Phí duy trì Mức phí hàng tháng phải trả để sử dụng dịch vụ. Miễn phí nếu đạt số dư tối thiểu (tùy ngân hàng)
Miễn phí
Phí chuyển tiền Chuyển tiền nhanh 24/7
Miễn phí
Đăng nhập và thanh toán lần đầu, cơ hội nhận voucher tới 50K
Ngân hàng tương tự
Mở tài khoản SeAMobile (SeABank) online, tặng Voucher đến 50K mỗi ngày
Thanh toán |
|
Mở tài khoản |
|
Lãi suất tiết kiệm | 4.85%/năm |
Tiện ích khác |
|
Số dư tối thiểu | 0đ |
Độ tuổi | 18 - 60 tuổi |
Khu vực hỗ trợ | Toàn quốc |
Hồ sơ đăng ký | CCCD/CMND gốc bản cứng |
Thời gian hoạt động | 24/7 |
Hướng dẫn đăng ký | Tải app SeAMobile, đăng ký và xác thực thông tin theo hướng dẫn |
Phí duy trì tài khoản | 0đ |
Phí thường niên | 0 đ |
Phí chuyển tiền cùng ngân hàng | |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng nội địa | |
Phí chuyển tiền nhanh 24/7 | |
Phí SMS | 22000đ/tháng/thuê bao/TKTT |
Phí Internet Banking | |
Phí rút tiền mặt | |
Phí thanh toán hóa đơn | |
Phí ẩn và các loại phí khác |
|
1. Đôi nét về ngân hàng SeABank
SeaBank - Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á, thành lập năm 1994 với quy mô thuộc Top 15 ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất Việt Nam.
Với những nỗ lực mang đến trải nghiệm dịch vụ tiện lợi và an toàn cho khách hàng cá nhân, SeABank cung cấp dịch vụ trực tuyến thông qua ứng dụng ngân hàng số SeAMobile với đầy đủ dịch vụ, tiêu biểu là:
- Chức năng đặc biệt: Sức khỏe tài chính
- Đăng ký tài khoản ngân hàng SeABank online 100%
- Quản lý thông tin cá nhân
- Truy vấn thông tin tài khoản, tiết kiệm, vay, thẻ
- Chuyển tiền trong và ngoài hệ thống SeABank, chuyển tiền qua số điện thoại, chuyển tiền qua QR code
- Mở tiết kiệm online, tất toán tiết kiệm online
- Sao kê thẻ online, thanh toán thẻ tín dụng online
- Thanh toán hóa đơn trả sau (Điện, nước, điện thoại di động, truyền hình, vé máy bay, Internet,…)
- Nạp tiền điện thoại, Mua mã thẻ điện tử, Nạp tiền dịch vụ,..
- Nhận thông báo từ SeABank qua ứng dụng SeAMobile
SeABank liên kết với đa dạng đối tác với những Voucher hấp dẫn lên đến 50K chỉ dành cho khách hàng sử dụng ứng dụng SeAMobile.
Không những thế, SeAMobile còn cung cấp các thông tin tài chính mới nhất cho khách hàng như:
- Truy vấn tỷ giá, lãi suất
- Tìm kiếm địa điểm đặt máy ATM và địa điểm phòng giao dịch của SeABank trên ứng dụng SeAMobile
- Thông tin trợ giúp (Hướng dẫn sử dụng, liên hệ SeABank,…)
2. Hướng dẫn mở tài khoản SeaMobile (SeABank) online
Bước 1: Bấm vào nút Đăng ký để được chuyển đến link tải ứng dụng SeABank phù hợp với điện thoại của bạn.
Bước 2: Bạn điền đầy đủ thông tin như là: Họ tên, số điện thoại,... và nhập mã OTP của SeABank gửi qua số điện thoại của bạn.
Bước 3: Xác nhận thông tin một lần nữa bằng cách: Chụp ảnh CMND/ CCCD mặt trước, mặt sau và ảnh của mình.
Bước 4: Chọn tên đăng nhập (bạn chọn tên đăng nhập bất kỳ, nếu hay quên bạn nên chọn tên đăng nhập là số điện thoại của bạn cho dễ nhớ). Mật khẩu ứng dụng sẽ được gửi qua tin nhắn tới số điện thoại vừa mới đăng ký.
Lưu ý: Sau chụp hình xác thực khuôn mặt thành công, bạn hãy lưu tên đăng nhập là Dãy 10 chữ số được hiển thị trên ứng dụng SeAMobile.
Tích vào ô vuông là đã đọc “điều khoản và điều kiện” bạn có thể không đọc, tốt nhất là bạn nên đọc ít nhất 1 lần, sau đó chọn Tiếp tục để hoàn tất đăng ký.
Sau khi đăng ký thành công, bạn hãy đăng nhập vào ứng dụng ngay để hệ thống kích hoạt tài khoản cho bạn nhé!
Như vậy là bạn đã sở hữu tài khoản của ngân hàng SeABank, một trong những ngân hàng uy tín và có nhiều người sử dụng trên toàn quốc!
3. Biểu phí ngân hàng số SeAMobile
STT | Tên loại phí | Mức phí |
1 | Dịch vụ Ngân hàng điện tử SeAMobile | Miễn phí |
2 | Dịch vụ Nhận thông báo từ SeABank | |
2.1 | Khách hàng thường | |
Truy vấn thông tin đến đầu số của SeABank | Miễn phí (KH tự trả cước viễn thông) | |
Nhận thông báo biến động số dư TKTT qua SMS | 33,000 đồng/tháng/thuê bao/TKTT | |
Nhận thông báo qua ứng dụng ngân hàng điện tử của SeABank | Miễn phí | |
2.2 | Khách hàng ưu tiên | |
Truy vấn thông tin đến đầu số của SeABank | Miễn phí (KH tự trả cước viễn thông) | |
Nhận thông báo biến động số dư TKTT qua SMS | 16,500 đồng/tháng/thuê bao/TKTT | |
Nhận thông báo qua ứng dụng ngân hàng điện tử của SeABank | Miễn phí | |
3 | Phí chuyển khoản trong hệ thống | Miễn phí |
4 | Phí chuyển khoản ngoài hệ thống - thông thường | Miễn phí |
5 | Phí chuyển khoản ngoài hệ thống-nhanh 247 | Miễn phí |
6 | Phí đóng dịch vụ SeAMobile | Miễn phí |
4. Biểu phí ngân hàng SeABank dành cho Khách hàng cá nhân
Tên loại phí | Mức phí |
1. Rút tiền mặt từ Tài khoản (VND) | |
Rút tiền mặt từ Tài khoản thanh toán mở tại SeABank: Khác Tỉnh, Thành phố nơi quản lý Tài khoản hiện tại | 0.022%/ giá trị giao dịch (tối thiểu 16.500đ, tối đa 1.100.000đ) |
Rút tiền mặt từ Tài khoản thanh toán mở tại SeABank trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt/ nhận chuyển khoản từ ngoài hệ thống vào Tài khoản. | Ngoài phí rút tiền, thu thêm phí kiểm đếm |
2. Phí quản lý tài khoản hoạt động của tài khoản thanh toán | 7.700đ/ tháng |
3. Phí quản lý tài khoản không hoạt động | 22.000đ/tháng |
4. Phí đóng tài khoản thông thường | 55.000đ |
5. Phong tỏa/ tạm khóa Tài khoản | 110.000đ/ lần |
6. Chuyển tiền trong nước bằng VND | |
6.1. Chuyển tiền đến trong nước (phí thu của người thụ hưởng): nhận bằng Giấy tờ tùy thân (Chứng minh thư/ Thẻ Căn cước/ Hộ chiếu) | 0.033%/giá trị giao dịch (tối thiểu 11.000đ, tối đa 1.100.000đ) |
6.1.1. Chuyển tiền đi trong nước (phí thu của người chuyển) | |
6.1.1.1. Trong hệ thống | |
Chuyển tiền đi từ Tài khoản thanh toán (TKTT) cho người nhận bằng TKTT số tiền >=500 triệu đồng |
9.900đ/giao dịch |
Chuyển tiền đi từ TKTT cho người nhận bằng Giấy tờ tùy thân |
0.022%/giá trị giao dịch (tối thiểu 11.000đ, tối đa 550.000đ) |
Nộp tiền mặt chuyển đi cho người nhận bằng Giấy tờ tùy thân |
0.033%/giá trị giao dịch (tối thiểu 22.000đ, tối đa 1.100.000đ) |
6.1.1.2. Ngoài hệ thống | |
Chuyển tiền đi từ Tài khoản thanh toán bằng hình thức chuyển tiền thường | |
Số tiền <500 triệu đồng | |
|
0.033%/giá trị giao dịch (tối thiểu 11.000đ, tối đa 1.100.000đ) |
|
0.0385%/giá trị giao dịch (tối thiểu 22.000đ, tối đa 1.100.000đ) |
Số tiền > = 500 triệu đồng | 0.0385%/giá trị giao dịch (tối thiểu 22.000đ, tối đa 1.100.000đ) |
Chuyển tiền đi từ Tài khoản thanh toán (TKTT) bằng hình thức chuyển tiền nhanh qua Napas (Chỉ áp dụng số tiền dưới 500 triệu đồng)(*) | |
Số tiền <500 triệu đồng | |
|
0.033%/giá trị giao dịch (tối thiểu 11.000đ, tối đa 1.100.000đ) |
|
0.0385%/giá trị giao dịch (tối thiểu 22.000đ, tối đa 1.100.000đ) |
Nộp tiền mặt chuyển đi | 0.055%/giá trị giao dịch (tối thiểu 27.500đ, tối đa 3.300.000đ) |
Chuyển tiền đi từ tài khoản thanh toán trong vòng 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi nộp tiền mặt vào Tài khoản |
Ngoài phí chuyển tiền tại mục C.I.1.1.2 thu thêm phí kiểm đếm tại mục H.I.1.1.1 |
Tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền, (bao gồm lệnh thanh toán trên kênh Ngân hàng Điện tử) |
27.500đ/lần |
7. Phí kiểm đếm (VND) | 0.033 %/ Số tiền chịu phí (tối thiểu 27.500đ, tối đa 1.650.000đ) |
8. Phí kiểm đếm hộ khách hàng tại trụ sở Ngân hàng (VND) | |
Mệnh giá tờ > = 50.000đ | 0.033% giá trị giao dịch 110,000 đồng 1,100,000 đồng |
Mệnh giá tờ = < 20.000đ | 0.055% giá trị giao dịch 110,000 đồng 1,100,000 đồng |
Nhanh tay đăng ký tài khoản SeAMobile ngay!