Cập nhật tỷ giá hối đoái hôm nay và quy đổi tỷ giá ngoại tệ ngân hàng

Cập nhật tỷ giá ngoại tệ hôm nay USD, EUR, JYP, CNY, AUD, CAD, CHF, ... Tỷ giá hối đoái hôm nay các ngân hàng. Công cụ quy đổi tỉ giá ngoại tệ dễ dùng nhất

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay tăng hay giảm? Tỷ giá ngoại tệ chợ đen hôm nay có cao hơn các ngân hàng không? Bảng tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Nhà nước, chợ đen!

1. Tỷ giá ngoại tệ là gì? Tỷ giá hối đoái là gì?

tỷ giá ngoại tệ hôm nayTỷ giá đối hoái liên tục thay đổi theo từng ngân hàng.

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay luôn là thông tin quan trọng và được cập nhật liên tục tại Website ngân hàng Nhà nước, các ngân hàng thương mại lẫn các Website về tỷ giá, tài chính…

Vậy tỷ giá đối hoái là gì? Vì sao tỷ giá ngoại tệ luôn thay đổi? Ngay dưới đây RedBag sẽ giải đáp chi tiết. Nếu bạn đọc là người quan tâm đến tài chính cá nhân thì đừng bỏ qua những thông tin quan trọng này nhé.

Tỷ giá đối hoái (hay tỷ giá ngoại tệ) là tỷ lệ về giá trị đơn vị tiền tệ của quốc gia này so với đơn vị tiền tệ quốc gia khác. Tại Việt Nam, khi đề cập tỷ giá hôm nay là nói đến tỷ lệ về giá trị giữa Việt Nam đồng so với tiền tệ quốc gia khác.

Ví dụ, tỷ giá VND và USD (đơn vị tiền tệ của Hoa Kỳ) ngày 19/10/2023 là 24.100 VND/1 USD. Tức là, 1 Đô la Mỹ có thể đổi được 24.100 VND.

Tỷ giá ngoại tệ thường được dùng để tính giá trị các giao dịch thương mại quốc tế, các hoạt động tài chính, đầu tư nước ngoài.

Ví dụ, một công ty tại Nhật Bản muốn mua hàng hóa từ công ty tại Việt Nam thì họ cần tính toán tiền bằng tiền Việt. Lúc này, tỷ giá hối đoái sẽ quyết định số tiền Yên Nhật mà công ty bên Nhật Bản sẽ phải trả để mua số hàng hóa này.

Tỷ giá sẽ thay đổi liên tục và được xác định dựa trên sự cân bằng giữa cung - cầu của các đơn vị tiền tệ. Ngoài ra, tỷ giá có thể ảnh hưởng đến nền kinh tế, đời sống người dân. Đặc biệt, ngoại tệ cũng là kênh đầu tư sinh lời tốt được nhiều người lựa chọn.

Lưu ý thêm với bạn đọc, tỷ giá là khái niệm chung. Trên thực tế có nhiều loại tỷ giá như: tỷ giá trung tâm, tỷ giá mua vào, tỷ giá bán ra… Tùy theo từng nhu cầu giao dịch mà bạn cần chọn theo dõi loại tỷ giá thích hợp.

2. Cập nhật tỷ giá ngoại tệ hôm nay mới nhất

tỷ giá ngoại tệNgoại tệ cũng là kênh đầu tư sinh lời hiệu quả.

Ngay dưới đây, RedBag sẽ cập nhật tỷ giá ngoại tệ hôm nay mới nhất tại ngân hàng Nhà nước, liên ngân hàng và cả tỷ giá ngoại tệ chợ đen hôm nay để bạn đọc tham khảo.

2.1. Bảng tỷ giá ngân hàng Nhà nước 

Bảng tỷ giá ngoại tệ đầu tiên bạn đọc cần biết đó là tỷ giá ngân hàng Nhà nước. Cụ thể, ngân hàng Nhà nước sẽ công bố tỷ giá trung tâm vào giờ chốt giao dịch cuối ngày cho ngày hôm sau. Từ đây các ngân hàng thương mại sẽ điều chỉnh tỷ giá mua - bán theo tỷ giá trung tâm cộng với biên độ cho phép.

Bảng tỷ giá ngân hàng Nhà nước ngày 19/10/2023. (Đơn vị: Đồng)
 

STT

 

Ngoại tệ

 

Tên ngoại tệ

 

Tỷ giá

 

1

 

EUR

 

Đồng Euro

 

25.516,12

 

2

 

JPY

 

Yên Nhật

 

161,67

 

3

 

GBP

 

Bảng Anh

 

29.583,1

 

4

 

CHF

 

Phơ răng Thuỵ Sĩ

 

26.597,04

 

5

 

AUD

 

Đô la Úc

 

15.456,95

 

6

 

CAD

 

Đô la Canada

 

17.707,87

 

7

 

SEK

 

Curon Thuỵ Điển

 

2.213,04

 

8

 

NOK

 

Curon Nauy

 

2.228,69

 

9

 

DKK

 

Curon Đan Mạch

 

3.422,5

 

10

 

RUB

 

Rúp Nga

 

239,98

 

11

 

NZD

 

Đô la Newzealand

 

14.501,57

 

12

 

HKD

 

Đô la Hồng Công

 

3.078,59

 

13

 

SGD

 

Đô la Singapore

 

17.655,91

 

14

 

MYR

 

Ringít Malaysia

 

5.094,2

 

15

 

THB

 

Bath Thái

 

660,76

 

16

 

IDR

 

Rupiah Inđônêsia

 

1,53

 

17

 

KRW

 

Won Hàn Quốc

 

17,97

 

18

 

INR

 

Rupee Ấn độ

 

289,11

 

19

 

TWD

 

Đô la Đài Loan

 

750,98

 

20

 

CNY

 

Nhân dân tệ TQuốc

 

3.299,15

 

21

 

KHR

 

Riêl Cămpuchia

 

5,84

 

22

 

LAK

 

Kíp Lào

 

1,18

 

23

 

MOP

 

Pataca Macao

 

2.989,07

 

24

 

TRY

 

Thổ Nhĩ Kỳ

 

867,91

 

25

 

BRL

 

Real Brazin

 

4.763,84

 

26

 

PLN

 

Đồng Zloty Ba Lan

 

5.624,37

 

27

 

AED

 

Đồng UAE Dirham

 

6.552,76

2.2. Bảng tỷ giá liên ngân hàng

Trên thực tế, bảng tỷ giá ngoại tệ hôm nay do ngân hàng Nhà nước công bố chỉ có ý nghĩa với các ngân hàng thương mại. Với chúng ta - những nhà đầu tư, những người có nhu cầu đổi ngoại tệ hoặc quan tâm đến tỷ giá thì cần tham khảo tỷ giá liên ngân hàng tại các ngân hàng thương mại.

Dưới đây là bảng tỷ giá USD mới nhất do RedBag cập nhật ngày 19/10.

Bảng tỷ giá USD/VND tại 40 ngân hàng ngày 19/10 (đơn vị: Đồng)
 

Ngân hàng

 

Mua tiền mặt

 

Mua chuyển khoản

 

Bán tiền mặt

 

Bán chuyển khoản

 

ABBank

 

24.370

 

24.390

 

24.720

 

24.740

 

ACB

 

24.220

 

24.270

 

24.570

 

24.570

 

Agribank

 

24.360

 

24.390

 

24.710

 
 

Bảo Việt

 

24.400

 

24.420

   

24.720

 

BIDV

 

24.445

 

24.445

 

24.745

 
 

CBBank

 

24.360

 

24.410

   

24.730

 

Đông Á

 

24.440

 

24.440

 

24.740

 

24.740

 

Eximbank

 

24.330

 

24.420

 

24.740

 
 

GPBank

 

24.370

 

24.420

 

24.720

 
 

HDBank

 

24.280

 

24.300

 

24.620

 
 

Hong Leong

 

24.370

 

24.390

 

24.730

 
 

HSBC

 

24.451

 

24.451

 

24.673

 

24.673

 

Indovina

 

24.400

 

24.450

 

24.740

 
 

Kiên Long

 

24.320

 

24.350

 

24.750

 
 

Liên Việt

 

24.330

 

24.350

 

24.920

 
 

MSB

 

24.422

 

24.417

 

24.739

 

24.744

 

MB

 

24.355

 

24.425

 

24.735

 

24.735

 

Nam Á

 

24.325

 

24.375

 

24.720

 
 

NCB

 

24.400

 

24.420

 

24.720

 

24.740

 

OCB

 

24.383

 

24.433

 

24.883

 

24.723

 

OceanBank

 

24.330

 

24.350

 

24.920

 
 

PGBank

 

24.370

 

24.420

 

24.720

 
 

PublicBank

 

24.345

 

24.380

 

24.720

 

24.720

 

PVcomBank

 

24.360

 

24.340

 

24.730

 

24.730

 

Sacombank

 

24.380

 

24.430

 

24.740

 

24.740

 

Saigonbank

 

24.330

 

24.410

 

24.720

 
 

SCB

 

24.320

 

24.400

 

24.740

 

24.740

 

SeABank

 

24.415

 

24.415

 

24.755

 

24.755

 

SHB

 

24.405

   

24.735

 
 

Techcombank

 

24.418

 

24.435

 

24.758

 
 

TPB

 

24.372

 

24.420

 

24.797

 
 

UOB

 

24.330

 

24.380

 

24.740

 
 

VIB

 

24.290

 

24.350

 

24.780

 

24.720

 

VietABank

 

24.360

 

24.410

 

24.710

 
 

VietBank

 

23.890

 

23.910

   

24.690

 

VietCapitalBank

 

24.425

 

24.445

 

24.795

 
 

Vietcombank

 

24.370

 

24.400

 

24.740

 
 

VietinBank

 

24.332

 

24.412

 

24.752

 
 

VPBank

 

24.350

 

24.415

 

24.730

 
 

VRB

 

24.390

 

24.400

 

24.740

 

Qua bảng tỷ giá đối hoái USD/VND này chúng ta sẽ thấy:

2.3. Bảng tỷ giá ngoại tệ chợ đen hôm nay

Ngoài bảng tỷ giá ngoại tệ hôm nay ở trên rất nhiều người quan tâm đến thông tin tỷ giá ngoại tệ chợ đen hôm nay

Vì sao gọi là tỷ giá ngoại tệ chợ đen? Thông tin ngay đến bạn, tỷ giá chợ đen là tỷ giá mua vào/bán ra ở các tiệm thu đổi ngoại tệ không thuộc ngân hàng thương mại. Thông thường, tỷ giá chợ đen sẽ cao hơn ngân hàng nên được nhiều người chọn làm nơi đổi tiền.

Cần lưu ý với bạn đọc, việc giao dịch ngoại tệ chợ đen là vi phạm pháp luật. Bạn đọc nên hạn chế đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen vì có thể bị phạt hành chính và tịch thu số ngoại tệ đó.

Dưới đây là bảng tỷ giá ngoại tệ chợ đen hôm nay để bạn tham khảo.

Bảng tỷ giá ngoại tệ chợ đen ngày 19/10/2023 (đơn vị: Đồng).
 

Ngoại tệ

 

Tên ngoại tệ

 

Giá mua

 

Giá bán

 

USD

 

Đô la Mỹ

 

24.549,19

 

24.599,77

 

AUD

 

Đô la Úc

 

15.692,38

 

15.792,26

 

GBP

 

Bảng Anh

 

29.709,38

 

29.909,51

 

EUR

 

Euro

 

25.832,4

 

25.937,95

 

MYR

 

Ringit Malaysia

 

5.130,00

 

5.170,00

 

TWD

 

Đô la Đài Loan

 

751,39

 

758,29

 

NOK

 

Krone Na Uy

 

1.825,00

 

2.225,00

 

HKD

 

Đô la Hồng Kông

 

3.103,98

 

3.143,38

 

IDR

 

Rupiah Indonesia

 

1,19

 

1,69

 

KRW

 

Won Hàn Quốc

 

18,07

 

18,15

 

CNY

 

Nhân Dân Tệ

 

3.334,00

 

3.374,00

 

JPY

 

Yên Nhật

 

163,57

 

164,79

 

DKK

 

Krone Đan Mạch

 

2.952,00

 

3.352,00

 

CHF

 

Franc Thuỵ Sĩ

 

27.121,00

 

27.286,00

 

SGD

 

Đô la Singapore

 

17.830,00

 

17.930,00

 

NZD

 

Ðô la New Zealand

 

14.346,73

 

14.546,72

 

BND

 

Đô la Brunei

 

17.174,00

 

17.674,00

 

CAD

 

Đô la Canada

 

17.914,00

 

18.014,00

 

SEK

 

Krona Thuỵ Điển

 

1.828,00

 

2.228,00

 

THB

 

Bạc Thái

 

680,79

 

687,79

Qua bảng này chúng ta sẽ thấy đồng Franc Thụy Sĩ có giá cao nhất, sau đó là Euro và Đô la Mỹ.

3. Cách tra cứu tỷ giá đối hoái nhanh nhất

tỷ giá ngoại tệ chợ đenBạn đọc dễ dàng tra cứu tỷ giá qua nhiều công cụ miễn phí.

Bạn đọc có thể tra cứu tỷ giá ngoại tệ hôm nay tại Website ngân hàng Nhà nước, Website các ngân thương mại hoặc trang Web tỷ giá, tài chính… Dưới đây là 3 cách tra tỷ giá đối hoái nhanh và hoàn toàn miễn phí.

3.1. Tra tỷ giá hôm nay qua Google

Google Tài chính là công cụ giúp bạn tra cứu tỷ giá nhanh và miễn phí. Tuy nhiên công cụ này chỉ cung cấp kết quả tỷ giá trung bình, không phải tỷ giá mua hoặc bán tại các ngân hàng.

Để tra cứu tỷ giá ngoại tệ tại Google bạn đọc chỉ cần gõ cú pháp: (Đơn vị tiền tệ quốc này) To (Đơn vị tiền tệ quốc gia khác). Ví dụ, nếu cần tra tỷ giá VND/USD thì bạn gõ tìm kiếm:

3.2. Sử dụng công cụ Tỷ giá ngoại tệ của RedBag

Hiện tại RedBag đã hoàn chỉnh công cụ hỗ trợ bạn đọc tra cứu tỷ giá chính xác nhất. Tại công cụ này bạn đọc có thể tra cứu bất kỳ loại tỷ giá hiện hành nào với thao tác đơn giản.

3.3. Tra tỷ giá ngoại tệ bằng các công cụ khác

Ngoài các công cụ trên, bạn đọc có thể cập nhật tỷ giá ngoại tệ hôm nay và tỷ giá ngoại tệ chợ đen hôm nay ở các Website về tỷ giá, tài chính…

Ưu điểm của những trang Web này là cập nhật tỷ giá mới nhất, có đầy đủ tỷ giá mua/bán của các ngân hàng. Tuy nhiên có một số trang Web còn cập nhật tỷ giá chậm hơn so với thị trường thực tế.

4. FAQ – Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

tỷ giá ngoại tệ chợ đenBạn đọc dễ dàng quy đổi tỷ giá chính xác tại công cụ của RedBag.

4.1. Xem tỷ giá bình quân liên ngân hàng ở đâu?

Tỷ giá ngoại tệ liên ngân hàng là tỷ giá ngoại tệ được hình thành trên thị trường liên ngân hàng do ngân hàng Nhà nước tổ chức. Vì thế bạn đọc có thể xem tỷ giá này tại Website ngân hàng Nhà nước.

4.2. Có những mệnh giá tiền Việt Nam nào?

Hiện tại, tiền giấy Việt Nam có 11 mệnh giá gồm 500.000đ, 200.000đ, 100.000đ, 50.000đ, 20.000đ, 10.000đ, 5.000đ, 2.000đ, 1.000đ, 500đ, 200đ. Tuy nhiên, trên thực tế mệnh giá 200đ có giá không còn được sử dụng.

4.3. Tỷ giá mua và tỷ giá bán có khác nhau không?

Đây là hai loại tỷ giá khác nhau. Trong đó tỷ giá bán ra thường cao hơn tỷ giá mua vào.

Ở trên là thông tin cập nhật tỷ giá ngoại tệ hôm nay, tỷ giá ngoại tệ chợ đen hôm nay từ RedBag để bạn đọc tham khảo. Tỷ giá này sẽ thay đổi liên tục nên bạn đọc nhớ quy đổi ngoại tệ ở công cụ tỷ giá nhé.

Tổng hợp bởi www.redbag.vn