1 Tỷ đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ở thời điểm hiện tại?
- 1. Tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam 2023?
- 2. Bảng quy đổi 1 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam tại các ngân hàng
- 3. Chi phí đổi 1 tỷ đô ra tiền Việt là bao nhiêu?
- 4. 10 tỷ, 100 tỷ, 1000 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 5. Nên đổi 1 tỷ USD to VND ở đâu uy tín và hợp pháp?
- 6. Lưu ý khi đổi 1 tỷ đô sang tiền Việt
1 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam 2023? Cách tính nhanh để biết 2 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền Việt và 10 tỷ, 100 tỷ, 1000 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam.
Mở tài khoản doanh nghiệp Techcombank Business online 100%, ngân hàng tiên phong miễn phí mọi giao dịch nội địa, dễ dàng tiếp cận gói cho vay tiền nhanh Doanh nghiệp!
► Đăng ký ngay Techcombank Business!
Nhiều người đọc trang này cũng đăng ký các thẻ tín dụng dưới đây:
1. Tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam 2023?
Trên toàn thế giới hiện có gần 3.400 người có tài sản hơn 1 tỷ đô la.
1 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá mới nhất 2023? Nếu tính theo tỷ giá trung bình ngân hàng Nhà nước công bố ngày 11/8 là 23.75250 đồng/1USD thì 1 tỷ đô la bằng 23.752.500.000.000 đồng (23.752,5 tỷ đồng).
1 tỷ USD = 23.752.500.000.000 VND
(Hai mươi ba nghìn bảy trăm năm mươi hai tỷ năm trăm triệu đồng)
Lưu ý, 1 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền Việt còn thay đổi nếu tính theo giá bán ra, mua vào tại các ngân hàng hoặc các tiệm vàng hợp pháp vì vậy bạn cần cập nhật Đô la Mỹ hôm nay bao nhiêu?
Thông thường, các ngân hàng bán ra sẽ có giá đô cao hơn so với mua vào. Bên cạnh đó các tiệm vàng cũng thu mua USD với giá cao hơn các ngân hàng từ 200 - 450 đồng/1 USD.
2. Bảng quy đổi 1 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam tại các ngân hàng
Để bạn đọc hình dung rõ hơn 1 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ở các ngân hàng thì RedBag đã tính chi tiết trong bảng sau đây với .
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
ABBank |
23.630 tỷ đồng |
23.650 tỷ đồng |
ACB |
23.550 tỷ đồng |
23.670 tỷ đồng |
Agribank |
23.540 tỷ đồng |
23.570 tỷ đồng |
Bảo Việt |
23.630 tỷ đồng |
23.650 tỷ đồng |
BIDV |
23.665 tỷ đồng |
23.665 tỷ đồng |
CBBank |
23.490 tỷ đồng |
23.600 tỷ đồng |
Đông Á |
23.670 tỷ đồng |
23.670 tỷ đồng |
Eximbank |
23.590 tỷ đồng |
23.670 tỷ đồng |
GPBank |
23.500 tỷ đồng |
23.610 tỷ đồng |
HDBank |
23.550 tỷ đồng |
23.570 tỷ đồng |
Hong Leong |
23.590 tỷ đồng |
23.610 tỷ đồng |
HSBC |
23.643 tỷ đồng |
23.643 tỷ đồng |
Indovina |
23.540 tỷ đồng |
23.650 tỷ đồng |
Kiên Long |
23.540 tỷ đồng |
23.570 tỷ đồng |
Liên Việt |
23.570 tỷ đồng |
23.590 tỷ đồng |
MSB |
23.672 tỷ đồng |
23.667 tỷ đồng |
MB |
23.585 tỷ đồng |
23.655 tỷ đồng |
Nam Á |
23.560 tỷ đồng |
23.610 tỷ đồng |
NCB |
23.640 tỷ đồng |
23.660 tỷ đồng |
OCB |
23.578 tỷ đồng |
23.628 tỷ đồng |
OceanBank |
23.570 tỷ đồng |
23.590 tỷ đồng |
PGBank |
23.560 tỷ đồng |
23.610 tỷ đồng |
PublicBank |
23.615 tỷ đồng |
23.650 tỷ đồng |
PVcomBank |
23.550 tỷ đồng |
23.520 tỷ đồng |
Sacombank |
23.615 tỷ đồng |
23.675 tỷ đồng |
Saigonbank |
23.500 tỷ đồng |
23.600 tỷ đồng |
SCB |
23.520 tỷ đồng |
23.610 tỷ đồng |
SeABank |
23.650 tỷ đồng |
23.650 tỷ đồng |
SHB |
23.580 tỷ đồng |
|
Techcombank |
23.642 tỷ đồng |
23.653 tỷ đồng |
TPB |
23.610 tỷ đồng |
23.645 tỷ đồng |
UOB |
23.540 tỷ đồng |
23.580 tỷ đồng |
VIB |
23.540 tỷ đồng |
23.600 tỷ đồng |
VietABank |
23.550 tỷ đồng |
23.600 tỷ đồng |
VietBank |
23.170 tỷ đồng |
23.190 tỷ đồng |
VietCapitalBank |
23.660 tỷ đồng |
23.680 tỷ đồng |
Vietcombank |
23.620 tỷ đồng |
23.650 tỷ đồng |
VietinBank |
23.580 tỷ đồng |
23.660 tỷ đồng |
VPBank |
23.583 tỷ đồng |
23.648 tỷ đồng |
VRB |
23.600 tỷ đồng |
23.610 tỷ đồng |
Ngân hàng |
Bán tiền mặt |
Bán chuyển khoản |
ABBank |
23.950 tỷ đồng |
23.970 tỷ đồng |
ACB |
24 tỷ đồng.000 |
23.970 tỷ đồng |
Agribank |
23.900 tỷ đồng |
|
Bảo Việt |
23.900 tỷ đồng |
|
BIDV |
23.965 tỷ đồng |
|
CBBank |
23.920 tỷ đồng |
|
Đông Á |
23.970 tỷ đồng |
23.970 tỷ đồng |
Eximbank |
23.970 tỷ đồng |
|
GPBank |
23.950 tỷ đồng |
|
HDBank |
23.890 tỷ đồng |
|
Hong Leong |
23.970 tỷ đồng |
|
HSBC |
23.857 tỷ đồng |
23.857 tỷ đồng |
Indovina |
23.940 tỷ đồng |
|
Kiên Long |
23.910 tỷ đồng |
|
Liên Việt |
24.130 tỷ đồng |
|
MSB |
23.984 tỷ đồng |
23.989 tỷ đồng |
MB |
23.987 tỷ đồng |
23.987 tỷ đồng |
Nam Á |
23.950 tỷ đồng |
|
NCB |
23.960 tỷ đồng |
23.980 tỷ đồng |
OCB |
23.988 tỷ đồng |
23.878 tỷ đồng |
OceanBank |
24.130 tỷ đồng |
|
PGBank |
23.910 tỷ đồng |
|
PublicBank |
23.990 tỷ đồng |
23.990 tỷ đồng |
PVcomBank |
23.930 tỷ đồng |
23.930 tỷ đồng |
Sacombank |
23.988 tỷ đồng |
23.968 tỷ đồng |
Saigonbank |
23.950 tỷ đồng |
|
SCB |
23.980 tỷ đồng |
23.980 tỷ đồng |
SeABank |
24.090 tỷ đồng |
23.990 tỷ đồng |
SHB |
23.940 tỷ đồng |
|
Techcombank |
23.993 tỷ đồng |
|
TPB |
23.990 tỷ đồng |
|
UOB |
23.940 tỷ đồng |
|
VIB |
24.010 tỷ đồng |
23.950 tỷ đồng |
VietABank |
23.940 tỷ đồng |
|
VietBank |
23.950 tỷ đồng |
|
VietCapitalBank |
23.980 tỷ đồng |
|
Vietcombank |
23.990 tỷ đồng |
|
VietinBank |
24 tỷ đồng.000 |
|
VPBank |
23.963 tỷ đồng |
|
VRB |
23.950 tỷ đồng |
3. Chi phí đổi 1 tỷ đô ra tiền Việt là bao nhiêu?
Khi đổi tiền đô la Mỹ sang tiền Việt thì khách hàng phải đóng một khoản phí đổi tiền. Công thức tính chi phí quy đổi tiền USD được tính như sau:
Tỷ giá USD hiện tại x 0.0001% = Chi phí quy đổi tiền tệ
Ví dụ, tỷ giá hiện tại ngày 11/8 là 23.75250 đồng/1USD thì khi đổi 1 tỷ USD sang tiền Việt thì khách hàng phải đóng số phí là:
1 tỷ USD (23.752.500.000.000 VND) x *0.001% = 237.525.000 VND (Hai trăm ba mươi bảy triệu năm trăm hai mươi lăm ngàn đồng)
4. 10 tỷ, 100 tỷ, 1000 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Ở trên chúng ta đã tính được 1 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thì chúng ta dễ dàng tính 2 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền Việt, 10 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền Việt hoặc các con số 100 tỷ đô, 1000 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền Việt.
USD | VND |
2 tỷ đô | 47.505 tỷ đồng |
10 tỷ đô | 237.525 tỷ đồng |
100 tỷ đô | 2.375.250 tỷ đồng |
1.000 tỷ đô | 23.752.500 tỷ đồng |
5. Nên đổi 1 tỷ USD to VND ở đâu uy tín và hợp pháp?
Với 1 tỷ USD thì nên đổi tại các ngân hàng lớn.
Chúng ta đều biết rằng khi tính 1 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt ra con số cụ thể thì sẽ thấy đây là một số tiền rất lớn. Chính vì thế, nếu các doanh nghiệp có nhu cầu đổi tiền đô với số lượng lớn thì nên chọn các ngân hàng uy tín nhất.
Ở trên RedBag đã cập nhật mức giá tiền đô mua vào tại các ngân hàng, các doanh nghiệp có thể tham khảo bảng này để đổi tiền khi cần thiết.
6. Lưu ý khi đổi 1 tỷ đô sang tiền Việt
Khi đổi tiền đô dù số tiền nhỏ hay lớn thì bạn đọc cần lưu ý các điều sau:
- Tìm hiểu, so sánh tỷ giá tiền đô tại các ngân hàng để chọn ra địa chỉ có giá đổi cao nhất.
- Chỉ đổi tiền đô tại các địa điểm được cấp phép dịch vụ mua bán ngoại tệ.
- Đổi tiền đô tại các tiệm vàng thường có giá cao và thủ tục đơn giản như tiềm ẩn nhiều rủi ro vì một số tiệm vàng hiện không được cấp phép dịch vụ này.
Ở trên là tất cả những thông tin cần biết về 1 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ở thời điểm hiện tại. RedBag sẽ tiếp tục cập nhật tỷ giá và thông tin chi tiết đến bạn đọc trong bài viết sau.
Tổng hợp bởi RedBag.vn
Bài viết mới nhất
Xem tất cảBài viết đọc nhiều
Tỷ giá EURO | Giá EUR chợ đen hôm nay và quy đổi tiền EURO sang tiền Việt
Đổi EURO sang VND ở đâu giá cao nhất? Giá EURO chợ đen hôm nay bao nhiêu? RedBag cập nhật tỷ giá EURO và hướng dẫn đổi tiền EURO sang tiền Việt nhanh nhất!
Cách đổi tiền đô sang tiền Việt Online nhanh nhất hiện nay
Công cụ đổi USD sang VND của RedBag cập nhật tỷ giá tiền Đô hôm nay các ngân hàng, tỷ giá Đô la chợ đen hôm nay và đổi tiền Đô sang tiền Việt Nam nhanh, dễ nhất
Tỉ giá tiền Hàn Quốc hôm nay: tiền Hàn đổi sang tiền Việt bao nhiêu?
Tiền Hàn đổi sang tiền Việt ở đâu giá cao? Đổi tiền Hàn sang Việt mất bao nhiêu phí? RedBag cập nhật tỷ giá Won mới nhất và cách đổi Won sang VND miễn phí!
Đừng quên đăng ký để nhận tin mới nhất!
Hàng tuần RedBag sẽ gửi tài liệu tổng hợp về Kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả cho bạn qua Email
ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN