Cách đổi tiền đô sang tiền Việt Online nhanh nhất hiện nay
- 1. USD là gì?
- 2. Các mệnh giá tiền Đô la Mỹ hiện nay
- 3. Cập nhật tỷ giá tiền Đô hôm nay
- 1. Tỷ giá Đô la của ngân hàng Nhà nước
- 2. Giá Đô hiện tại của các ngân hàng mua vào
- 3. Giá USD hôm nay bán ra tại các ngân hàng
- 4. Cập nhật tỷ giá Đô chợ đen hôm nay
- 5. Cập nhật tỷ giá đổi USD sang VND ở tiệm vàng
- 6. Cách đổi tiền Đô sang Việt nhanh nhất
- 1. Đổi tiền Đô sang tiền Việt qua Google
- 2. Đổi USD sang VND qua các công cụ khác
- 7. FAQ – Cách đổi tiền Đô sang tiền Việt
- 1. Mệnh giá lớn nhất của Đô la Mỹ là gì?
- 2. Đổi tiền Đô ở tiệm vàng có bị phạt không?
- 3. Đổi tiền Đô sang tiền Việt mất phí bao nhiêu?
Tỷ giá Đô thay đổi mỗi ngày hay hàng giờ theo biến động thị trường sẽ được Ngân hàng Thế giới, ngân hàng Nhà nước của Việt Nam và các ngân hàng thương mại công bố liên tục. Công cụ đổi USD sang VND của RedBag cập nhật tỷ giá tiền Đô hôm nay, tỷ giá ngoại tệ chợ đen hôm nay và đổi tiền Đô sang tiền Việt Nam nhanh và dễ dàng nhất.
1. USD là gì?
Tỷ giá USD đã vượt mốc 25.000 VND/1 USD.
Trước khi tìm hiểu các cách đổi tiền Đô sang tiền Việt RedBag mời bạn đọc điểm qua những thông tin chính về đồng Đô la Mỹ nhé.
- USD là ký hiệu tiền tệ Đô la Mỹ hay còn gọi là Mỹ Kim, Đô la, Đô là đơn vị tiền tệ chính thức của hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- Đô la Mỹ được phát hành và quản lý bởi Cục Dự Trữ Liên Bang.
- Ký hiệu của Đô la Mỹ là dấu $ hoặc US$ (quỹ tiền tệ quốc tế)
- Mã ISO của Đô la Mỹ là USD
- Đô la Mỹ xuất hiện dưới 2 hình thức: Tiền giấy và tiền kim loại
- Đô la Mỹ là một trong những đồng tiền mạnh nhất, thông dụng nhất và có thể sử dụng thanh toán trên toàn thế giới.
- Hiện nay Đô la Mỹ còn được dùng để đầu tư, dự trữ ngoài Hoa Kỳ.
2. Các mệnh giá tiền Đô la Mỹ hiện nay
Hiện nay có 7 mệnh giá tiền Đô được phát hành và lưu thông trên thị trường gồm: 1 Đô la, 2 Đô la, 5 Đô la, 10 Đô la, 20 Đô la, 50 Đô la và 100 Đô la. Dưới đây là đặc điểm từng mệnh giá Đô la Mỹ cụ thể.
- 1 Đô la: Mặt trước in hình Tổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ là George Washington, còn mặt sau được in hình đại ấn của nước Mỹ.
- 2 Đô la: Mặt trước in hình Tổng thống thứ 3 của Hoa Kỳ là Thomas Jefferson, còn mặt sau được in lễ ký tuyên ngôn độc lập của nước Mỹ. Đây cũng là đồng tiền có giá trị sưu tầm rất cao.
- 5 Đô la: Mặt trước in hình Tổng thống Abraham Lincoln, còn mặt sau in hình nhà tưởng niệm của ngài.
- 10 Đô la: Đây là tờ tiền không in hình Tổng thống Mỹ mà in hình Alexander Hamilton – bộ trưởng bộ ngân khố đầu tiên của Mỹ.
- 20 Đô la: Mặt trước in hình Tổng thống thứ 7 của Mỹ là Andrew Jackson, còn mặt sau in hình Nhà Trắng.
- 50 Đô la: Mặt trước in hình Tổng thống Ulysses S. Grant, còn mặt sau in hình điện Capitol (tòa nhà quốc hội Mỹ).
- 100 Đô la: Mặt trước in hình Ulysses S. Grant - một trong những nhà lập quốc của Mỹ, còn mặt sau in hình Hội trường Độc lập ở Philadelphia.
3. Cập nhật tỷ giá tiền Đô hôm nay
Tỷ giá Đô la Mỹ thay đổi liên tục và có xu hướng tăng lên gần đây.
Dù chọn cách đổi tiền Đô sang tiền Việt ở ngân hàng hay tiệm vàng… thì bạn đọc cũng cần xem xét, so sánh tỷ giá Dola để chọn ra nơi đổi có giá cao nhất. Dưới đây là thông tin cập nhật giá tiền đô hôm nay mới nhất từ RedBag.
3.1. Tỷ giá Đô la của ngân hàng Nhà nước
Dưới đây là giá Đô hiện tại của ngân hàng Nhà nước công bố ngày 1/9/2023:
Tỷ giá trung tâm: 1 USD = 23.977 VND
Tỷ giá mua vào: 1 USD = 23.400 VND
Tỷ giá bán ra: 1 USD = 25.125 VND
Lưu ý với bạn đọc, tỉ giá Đô la của ngân hàng Nhà nước chỉ có giá trị tham khảo. Trên thực tế khi đổi USD sang VND thì bạn đọc cần tính theo tỷ giá các ngân hàng thương mại như dưới đây.
3.2. Giá Đô hiện tại của các ngân hàng mua vào
Khi đổi tiền Đô sang tiền Việt thì bạn đọc cần tính theo tỷ giá mua vào ở các ngân hàng thương mại như bảng sau.
Ngân hàng |
Tỷ giá mua tiền mặt |
Tỷ giá mua chuyển khoản |
ABBank |
23.950 |
23.970 |
ACB |
23.990 |
24.040 |
Agribank |
23.800 |
23.830 |
Bảo Việt |
23.960 |
23.980 |
BIDV |
23.920 |
23.920 |
CBBank |
23.870 |
23.920 |
Đông Á |
23.950 |
23.950 |
Eximbank |
23.720 |
23.800 |
GPBank |
23.940 |
23.990 |
HDBank |
23.910 |
23.930 |
Hong Leong |
23.860 |
23.880 |
HSBC |
24.021 |
24.021 |
Indovina |
23.880 |
23.930 |
Kiên Long |
23.870 |
23.900 |
Liên Việt |
23.950 |
23.960 |
MSB |
23.911 |
23.906 |
MB |
23.800 |
23.870 |
Nam Á |
23.925 |
23.975 |
NCB |
23.920 |
23.940 |
OCB |
23.909 |
23.959 |
OceanBank |
23.950 |
23.960 |
PGBank |
23.940 |
23.990 |
PublicBank |
23.865 |
23.940 |
PVcomBank |
23.750 |
23.730 |
Sacombank |
23.875 |
23.925 |
Saigonbank |
23.900 |
23.990 |
SCB |
23.840 |
23.910 |
SeABank |
23.920 |
23.920 |
SHB |
23.960 |
|
Techcombank |
23.919 |
23.930 |
TPB |
23.855 |
23.805 |
UOB |
23.910 |
23.950 |
VIB |
23.890 |
23.950 |
VietABank |
23.940 |
23.990 |
VietBank |
23.400 |
23.420 |
VietCapitalBank |
23.920 |
23.940 |
Vietcombank |
23.870 |
23.900 |
VietinBank |
23.830 |
23.870 |
VPBank |
23.875 |
23.940 |
VRB |
23.890 |
23.900 |
Qua bảng trên chúng ta thấy sự khác biệt về tỷ giá Dola giữa các ngân hàng. Cụ thể HSBC là ngân hàng mua vào bằng tiền mặt giá cao nhất, ACB là ngân hàng mua vào bằng chuyển khoản giá cao nhất. Còn VietBank là ngân hàng mua vào với giá thấp nhất trong số 40 ngân hàng.
3.3. Giá USD hôm nay bán ra tại các ngân hàng
Trong khi đó giá Đô la Mỹ bán ra tại các ngân hàng thương mại sẽ cao hơn giá mua vào. Dưới đây là bảng tỷ giá USD chi tiết tại 40 ngân hàng.
Ngân hàng |
Tỷ giá bán tiền mặt |
Tỷ giá bán chuyển khoản |
ABBank |
24.290 |
24.310 |
ACB |
24.340 |
24.340 |
Agribank |
24.150 |
|
Bảo Việt |
24.280 |
|
BIDV |
24.220 |
|
CBBank |
24.240 |
|
Đông Á |
24.240 |
24.240 |
Eximbank |
24.300 |
|
GPBank |
24.290 |
|
HDBank |
24.250 |
|
Hong Leong |
24.220 |
|
HSBC |
24.239 |
24.239 |
Indovina |
24.210 |
|
Kiên Long |
24.240 |
|
Liên Việt |
24.280 |
|
MSB |
24.233 |
24.238 |
MB |
24.260 |
24.260 |
Nam Á |
24.315 |
|
NCB |
24.250 |
24.270 |
OCB |
24.379 |
24.219 |
OceanBank |
24.280 |
|
PGBank |
24.290 |
|
PublicBank |
24.260 |
24.260 |
PVcomBank |
24.220 |
24.220 |
Sacombank |
24.235 |
24.235 |
Saigonbank |
24.290 |
|
SCB |
24.290 |
24.290 |
SeABank |
24.260 |
24.260 |
SHB |
24.330 |
|
Techcombank |
24.270 |
|
TPB |
24.310 |
|
UOB |
24.310 |
|
VIB |
24.350 |
24.290 |
VietABank |
24.290 |
|
VietBank |
24.230 |
|
VietCapitalBank |
24.340 |
|
Vietcombank |
24.240 |
|
VietinBank |
24.290 |
|
VPBank |
24.255 |
|
VRB |
24.240 |
Qua bảng này chúng ta sẽ thấy giá Đô la Mỹ ngày hôm nay có sự khác biệt giữa các ngân hàng:
- ACB là ngân hàng bán ra bằng hình thức chuyển khoản giá cao nhất
- OCB là ngân hàng bán ra bằng tiền mặt giá cao nhất
- Agribank là ngân hàng bán ra bằng tiền mặt giá thấp nhất
- OCB là ngân hàng bán ra bằng chuyển khoản giá thấp nhất
4. Cập nhật tỷ giá Đô chợ đen hôm nay
Tỷ giá USD trên thị trường chợ đen cao hơn.
Đô la chợ đen hay tỷ giá USD tự do là bảng giá mua vào và bán ra ngoài các ngân hàng thương mại.
Theo tìm hiểu của RedBag, tỷ giá Đô la chợ đen hôm nay luôn cao hơn các ngân hàng từ 100 VND - 400 VND tùy theo từng thời điểm, từng đơn vị nhận đổi Đô la Mỹ.
Tuy nhiên cần lưu ý với bạn đọc, theo thông báo từ ngân hàng Nhà nước thì cách đổi tiền Đô sang tiền Việt ở thị trường chợ đen là vi phạm pháp luật. Chính vì thế nếu có nhu cầu đổi tiền Đô sang Việt thì bạn đọc chọn đổi ở các ngân hàng thương mại nhé.
5. Cập nhật tỷ giá đổi USD sang VND ở tiệm vàng
Bạn đọc có thể đổi USD tại các tiệm vàng có giá mua vào cao hơn.
Hiện nay ngoài các ngân hàng thương mại thì một số tiệm vàng lớn đã được cấp phép mua bán ngoại tệ. Theo đó bạn đọc hoàn toàn có thể đổi Đô sang VND ở các tiệm vàng này để hưởng tỷ giá cao hơn.
Cụ thể, các tiệm vàng thường nhận đổi Dollar sang VND với mức giá cao hơn từ 200 VND - 450 VND/1 USD so với các ngân hàng thương mại. Một số tiệm vàng mà bạn đọc có thể tham khảo đổi tiền Đô la Mỹ hôm nay gồm: My Hồng, PNJ, SJC…
6. Cách đổi tiền Đô sang Việt nhanh nhất
Đổi tiền Đô tại ngân hàng là cách đổi an toàn nhất.
Hiện nay có rất nhiều cách đổi tiền Đô sang tiền Việt nhanh chóng và miễn phí. Trong số đó bạn đọc có thể chọn đổi USD sang VND theo 2 gợi ý sau từ RedBag nhé.
6.1. Đổi tiền Đô sang tiền Việt qua Google
Cách đổi tiền Đô sang Việt qua công cụ Google tài chính là cách nhanh và đơn giản nhất. Để tính USD to Vietnam Dong tại Google bạn đọc chỉ cần thực hiện các bước sau:
- Bước 1: Truy cập trang chủ Google
- Bước 2: Gõ tìm kiếm “1 USD to VND” hoặc “tỷ giá USD”
- Bước 3: Nhận kết quả về tỷ giá chính xác mới cập nhật từ Google
Lưu ý: Tỷ giá của Google cập nhất là tỷ giá trung bình không phải tỷ giá mua vào, bán ra tại các ngân hàng.
6.2. Đổi USD sang VND qua các công cụ khác
Ngoài cách đổi tiền Đô sang tiền Việt ở Google thì bạn đọc cũng có thể xem giá tiền Đô hôm nay ở các Website về tỷ giá, các Website các ngân hàng hoặc Blog tài chính khác…
Ưu điểm của các Website này là cập nhật tỷ giá từng ngân hàng, so sánh tỷ giá mua vào bán ra cao nhất và thấp nhất. Tuy nhiên vẫn còn một số Website cập nhật tỷ giá còn khá chậm và không cập nhật tỷ giá từ ngân hàng Nhà nước.
7. FAQ – Cách đổi tiền Đô sang tiền Việt
7.1. Mệnh giá lớn nhất của Đô la Mỹ là gì?
Hiện tại mệnh giá lớn nhất của Đô la Mỹ là tờ 100 USD.
7.2. Đổi tiền Đô ở tiệm vàng có bị phạt không?
Nếu đổi USD ở các tiệm vàng không có giấy phép kinh doanh ngoại tệ thì bạn đọc bị phạt theo quy định, bạn có thể đổi tiền Đô sang tiền Việt Nam tại các tiệm vàng được cấp phép.
7.3. Đổi tiền Đô sang tiền Việt mất phí bao nhiêu?
Đổi tiền Đô sang tiền Việt sẽ mất phí từ 1% - 4% số tiền cần đổi.
Bên cạnh đó, RedBag cũng quy đổi giá trị USD sang VND theo tỷ giá NHNN ngày 27/12/2023 với các số tiền thường được sử dụng
1 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? | 24.108,383 |
10 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? | 241.083,830 |
1000 đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? | 24.108.383,000 |
10000 đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? | 241.083.830,000 |
100.000 usd bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? | 241.083.830,000 |
12 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? | 289.300,596 |
150 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? | 3.616.257,450 |
1500 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? | 36.162.574,500 |
1300 usd to vnd | 31.340.897,900 |
3 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? | 72.325,149 |
30 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? | 723.251,490 |
30000 usd to vnd | 723.251.490,000 |
25 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? | 602.709,575 |
250 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? | 6.027.095,750 |
2000 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? | 48.216.766,000 |
20 ngàn đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? | 482.167.660,000 |
40 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? | 964.335,320 |
400 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? | 9.643.353,200 |
500 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? | 12.054.191,500 |
60 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? | 1.446.502,980 |
600 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? | 14.465.029,800 |
6000 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? | 144.650.298,000 |
7 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? | 168.758,681 |
700 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? | 16.875.868,100 |
80 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? | 1.928.670,640 |
800 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? | 19.286.706,400 |
900 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? | 21.697.544,700 |
Có rất nhiều cách đổi tiền Đô sang tiền Việt nhưng tùy theo từng nhu cầu tham khảo, đầu tư, mua bán USD… mà bạn đọc cần chọn đúng cách để có kết quả chính xác nhất. RedBag sẽ tiếp tục cập nhật tình hình tỷ giá trong các bài viết sau, mời bạn đọc theo dõi nhé!
Tổng hợp bởi www.redbag.vn
Bài viết mới nhất
Xem tất cảBài viết đọc nhiều
Tỷ giá EURO | Giá EUR chợ đen hôm nay và quy đổi tiền EURO sang tiền Việt
Đổi EURO sang VND ở đâu giá cao nhất? Giá EURO chợ đen hôm nay bao nhiêu? RedBag cập nhật tỷ giá EURO và hướng dẫn đổi tiền EURO sang tiền Việt nhanh nhất!
Cách đổi tiền đô sang tiền Việt Online nhanh nhất hiện nay
Công cụ đổi USD sang VND của RedBag cập nhật tỷ giá tiền Đô hôm nay các ngân hàng, tỷ giá Đô la chợ đen hôm nay và đổi tiền Đô sang tiền Việt Nam nhanh, dễ nhất
Tỉ giá tiền Hàn Quốc hôm nay: tiền Hàn đổi sang tiền Việt bao nhiêu?
Tiền Hàn đổi sang tiền Việt ở đâu giá cao? Đổi tiền Hàn sang Việt mất bao nhiêu phí? RedBag cập nhật tỷ giá Won mới nhất và cách đổi Won sang VND miễn phí!
Đừng quên đăng ký để nhận tin mới nhất!
Hàng tuần RedBag sẽ gửi tài liệu tổng hợp về Kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả cho bạn qua Email
ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN