BlogTất cả bài viết100 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?

100 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?

RedBag Team 22/09/2023
Loading...
  1. 1. 100 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
  2. 2. Bảng quy đổi 100 Euro to VND ở các ngân hàng hiện nay
    1. 1. Đổi 100 Eur VND theo giá mua vào
    2. 2. Đổi 100 Eur to VND theo giá bán ra
  3. 3. Đổi 100 Euro to Vietnam Dong ở đâu giá tốt nhất?
    1. 1. Đổi 100 Euro ở ngân hàng
    2. 2. Đổi 100 Euro ở tiệm vàng
  4. 4. Có nên đổi 100 Euro thành tiền Việt ở thời điểm này không?

100 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá hôm nay? Đổi 100 Euro to VND ở đâu giá cao nhất? Cách tính và nơi đổi 100 Euro VND uy tín, hợp pháp. Xem ngay!

1. 100 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

100 euro bằng bao nhiêu tiền việt namTỷ giá Euro đang đi ngang trong thời gian gần đây.

100 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ở thời điểm này? Câu trả lời là tùy thuộc vào từng loại tỷ giá mà bạn đọc tính.

Ví dụ, nếu tính theo tỷ giá mua vào thì giá trị 100 Euro sẽ thấp hơn tỷ giá bán ra. Hoặc nếu quy đổi 100 Euro to VND tại tiệm vàng thì sẽ có giá cao hơn giá các ngân hàng thương mại.

Để bạn đọc tiện tham khảo thì RedBag đã tính 100 Eur VND theo giá EURO hôm nay 4/9/2023 do ngân hàng Nhà nước công bố như sau:

Giá mua vào: 100 EURO = 2.490.800 VND
Giá bán ra: 100 EURO = 2.753.000 VND

2. Bảng quy đổi 100 Euro to VND ở các ngân hàng hiện nay

Ở trên là cách tính 100 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt theo tỷ giá ngân hàng Nhà nước. Trên thực tế, khi bạn đọc muốn bán hoặc mua 100 Euro thì cần tính theo bảng tỷ giá ngân hàng thương mại như sau.

2.1. Đổi 100 Eur VND theo giá mua vào

Nếu bạn đọc có 100 Euro đổi ra tiền Việt thì cần tính theo bảng tỷ giá mua vào ở các ngân hàng như sau:

Bảng quy đổi 100 Euro sang tiền Việt theo giá mua vào ngày 3/9 (đơn vị: Đồng)
 

Ngân hàng

 

Mua tiền mặt

 

Mua chuyển khoản

 

ABBank

 

2.572.300

 

2.582.600

 

ACB

 

2.574.600

 

2.584.900

 

Agribank

 

2.565.400

 

2.575.700

 

Bảo Việt

 

2.575.500

 

2.603.000

 

BIDV

 

2.578.600

 

2.585.600

 

CBBank

 

2.593.700

 

2.604.100

 

Đông Á

 

2.592.000

 

2.604.000

 

Eximbank

 

2.565.200

 

2.572.900

 

GPBank

 

2.589.200

 

2.615.100

 

HDBank

 

2.578.700

 

2.585.900

 

Hong Leong

 

2.553.900

 

2.573.900

 

HSBC

 

2.585.900

 

2.591.100

 

Indovina

 

2.575.000

 

2.603.000

 

Kiên Long

 

2.570.900

 

2.580.900

 

Liên Việt

   

2.609.500

 

MSB

 

2.601.400

 

2.580.800

 

MB

 

2.533.800

 

2.542.800

 

Nam Á

 

2.588.800

 

2.608.300

 

NCB

 

2.572.000

 

2.583.000

 

OCB

 

2.597.300

 

2.612.300

 

OceanBank

   

2.609.500

 

PGBank

   

2.614.600

 

PublicBank

 

2.560.500

 

2.586.400

 

PVcomBank

 

2.579.800

 

2.553.900

 

Sacombank

 

2.592.700

 

2.597.700

 

Saigonbank

 

2.592.100

 

2.609.200

 

SCB

 

2.562.000

 

2.570.000

 

SeABank

 

2.579.600

 

2.584.600

 

SHB

 

2.604.900

 
 

Techcombank

 

2.569.500

 

2.600.100

 

TPB

 

2.563.500

 

2.576.500

 

UOB

 

2.559.100

 

2.585.400

 

VIB

 

2.583.300

 

2.593.700

 

VietABank

 

2.586.100

 

2.601.100

 

VietBank

 

2.565.200

 

2.572.900

 

VietCapitalBank

 

2.568.300

 

2.594.300

 

Vietcombank

 

2.560.997

 

2.586.866

 

VietinBank

 

2.508.600

 

2.509.600

 

VPBank

 

2.572.500

 

2.577.500

 

VRB

 

2.578.600

 

2.585.600


Qua bảng quy đổi này chúng ta sẽ thấy:

2.2. Đổi 100 Eur to VND theo giá bán ra

Nếu bạn đọc muốn mua 100 Euro thì cần tính 100 Euro đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam theo bảng tỷ giá bán ra như sau:

Bảng quy đổi 100 Euro to VND theo giá bán ra ngày 4/9/2023 (đơn vị: Đồng)
 

Ngân hàng

 

Bán tiền mặt

 

Bán chuyển khoản

 

ABBank

 

2.711.000

 

2.713.000

 

ACB

 

2.650.000

 

2.650.000

 

Agribank

 

2.636.800

 
 

Bảo Việt

   

2.674.300

 

BIDV

 

2.700.700

 
 

CBBank

   

2.664.700

 

Đông Á

 

2.657.000

 

2.657.000

 

Eximbank

 

2.658.200

 
 

GPBank

 

2.669.600

 
 

HDBank

 

2.657.900

 
 

Hong Leong

 

2.680.900

 
 

HSBC

 

2.686.200

 

2.686.200

 

Indovina

 

2.654.200

 
 

Kiên Long

 

2.668.700

 
 

Liên Việt

 

2.665.300

 
 

MSB

 

2.666.200

 

2.716.200

 

MB

 

2.664.200

 

2.664.200

 

Nam Á

 

2.665.300

 
 

NCB

 

2.671.300

 

2.681.300

 

OCB

 

2.729.300

 

2.654.300

 

OceanBank

 

2.665.300

 
 

PGBank

 

2.669.100

 
 

PublicBank

 

2.680.400

 

2.680.400

 

PVcomBank

 

2.680.000

 

2.680.000

 

Sacombank

 

2.659.000

 

2.654.000

 

Saigonbank

 

2.680.500

 
 

SCB

 

2.723.000

 

2.713.000

 

SeABank

 

2.692.600

 

2.692.600

 

SHB

 

2.671.900

 
 

Techcombank

 

2.703.200

 
 

TPB

 

2.698.100

 
 

UOB

 

2.693.700

 
 

VIB

 

2.659.800

 

2.644.800

 

VietABank

 

2.651.700

 
 

VietBank

   

2.658.200

 

VietCapitalBank

 

2.731.000

 
 

Vietcombank

 

2.704.286

 
 

VietinBank

 

2.638.600

 
 

VPBank

 

2.686.800

 
 

VRB

 

2.700.700

 

Qua bảng quy đổi này chúng ta thấy sự khác biệt về giá bán ra ở các ngân hàng như sau:

3. Đổi 100 Euro to Vietnam Dong ở đâu giá tốt nhất?

100 euro to vndBạn đọc có thể đổi Euro ở ngân hàng hoặc các tiệm vàng hợp pháp.

Nếu so về tỷ giá thì đổi 100 Eur to VND trên thị trường tự do sẽ có giá cao nhất. Tuy nhiên đổi Euro ở thị trường này tiềm ẩn rất nhiều rủi ro vì thế RedBag khuyến nghị bạn đọc đổi 100 Euro sang tiền Việt ở 2 gợi ý sau:

3.1. Đổi 100 Euro ở ngân hàng

Qua bảng quy đổi 100 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ở trên chúng ta có thể thấy nên đổi ở ngân hàng nào giá tốt nhất. Cụ thể như sau:

3.2. Đổi 100 Euro ở tiệm vàng

Nếu đổi 100 Euro to Vietnam Dong ở các tiệm vàng thì bạn đọc sẽ đổi nhanh hơn do thủ tục đơn giản và có tỷ giá cao hơn từ 200 - 400 VND/1 Euro. Tức là với mỗi 100 Euro thì bạn đọc sẽ có thêm từ 20.000 VND - 40.000 VND.

Lưu ý, bạn đọc chỉ nên đổi Euro ở các tiệm vàng lớn có giấy phép kinh doanh ngoại tệ như My Hồng, PNJ, SJC…

4. Có nên đổi 100 Euro thành tiền Việt ở thời điểm này không?

Nếu theo dõi tình hình tỷ giá Euro từ đầu tháng 9/2023 đến nay thì chúng ta sẽ thấy tỷ giá này đang có xu hướng giảm hoặc đi ngang. Chính vì thế, theo RedBag bạn đọc chưa nên đổi 100 Euro sang tiền Việt ở thời điểm này.

Bạn đọc có thể tích lũy từ 100 Euro để có số tiền lớn hơn sau đó theo dõi tình hình tỷ giá và chờ thời điểm thích hợp nhất để đổi nhé.

Hy vọng rằng qua bài viết này bạn đọc không chỉ biết 100 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam mà còn biết địa chỉ đổi với giá tốt nhất. RedBag sẽ tiếp tục cập nhật tỷ giá Euro trong các bài viết sau, mời bạn đón đọc nhé!

Tổng hợp bởi www.redbag.vn

RedBag

Bài viết mới nhất

Xem tất cả

Bài viết đọc nhiều

Đừng quên đăng ký để nhận tin mới nhất!

Hàng tuần RedBag sẽ gửi tài liệu tổng hợp về Kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả cho bạn qua Email

ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN