20 ngàn đô, 20 triệu USD là bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?
20 ngàn đô là bao nhiêu tiền Việt tỷ giá mới nhất? Nên đổi 20000 USD to VND tại tiệm vàng hay ngân hàng? Nơi đổi 20 000 USD to VND có giá cao nhất hiện nay!
Người đọc trang này thường Đăng ký app ngân hàng số, ví điện tử dưới đây. Chỉ 1 phút có ngay tài khoản ngân hàng giao dịch online
✅ Miễn phí đăng ký, thực hiện online 100%
✅ Miễn phí chuyển tiền, chuyển nhanh tức thì
✅ Miễn phí duy trì, không yêu cầu số dư
1. 20 ngàn đô là bao nhiêu tiền Việt?
Tỷ giá đồng đô la Mỹ bán ra tại Việt Nam vượt mốc 25.000 VND/1USD.
Chúng ta có thể tính nhanh 20 ngàn đô là bao nhiêu tiền Việt theo tỷ giá ngân hàng Nhà nước công bố ngày 22/8/2023 như sau:
Giá trung tâm: 20.000 USD = 477.960.000 VND
Giá mua vào: 20.000 USD = 468.000.000 VND
Giá bán ra: 20.000 USD = 500.600.000 VND
Có thể bạn quan tâm:
- 1 Đô là bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 20 Đô là bao nhiêu tiền Việt?
- 1000 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 10000 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt?
- 100.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 1 Triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 1 Tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
1.1. Ngân hàng mua 20000 USD to VND
Nếu bạn đọc muốn đổi 20000 USD to VND thì cần tính 20 ngàn đô là bao nhiêu tiền Việt theo bảng tỷ giá mua vào ở các ngân hàng như sau:
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
ABBank |
472.600.000 |
473.000.000 |
ACB |
472.200.000 |
473.200.000 |
Agribank |
472.400.000 |
472.800.000 |
Bảo Việt |
473.100.000 |
473.500.000 |
BIDV |
472.900.000 |
472.900.000 |
CBBank |
472.000.000 |
473.000.000 |
Đông Á |
473.200.000 |
473.200.000 |
Eximbank |
471.600.000 |
473.200.000 |
GPBank |
472.200.000 |
473.200.000 |
HDBank |
472.600.000 |
473.000.000 |
Hong Leong |
472.200.000 |
472.600.000 |
HSBC |
474.120.000 |
474.120.000 |
Indovina |
471.800.000 |
472.200.000 |
Kiên Long |
472.000.000 |
472.600.000 |
Liên Việt |
472.200.000 |
472.600.000 |
MSB |
473.180.000 |
473.080.000 |
MB |
471.600.000 |
473.000.000 |
Nam Á |
471.100.000 |
472.100.000 |
NCB |
472.600.000 |
473.000.000 |
OCB |
471.560.000 |
472.560.000 |
OceanBank |
472.200.000 |
472.600.000 |
PGBank |
472.200.000 |
473.200.000 |
PublicBank |
471.900.000 |
472.600.000 |
PVcomBank |
470.600.000 |
470.000.000 |
Sacombank |
472.240.000 |
473.440.000 |
Saigonbank |
472.000.000 |
473.200.000 |
SCB |
471.000.000 |
472.800.000 |
SeABank |
472.400.000 |
472.400.000 |
SHB |
472.800.000 |
|
Techcombank |
472.780.000 |
473.000.000 |
TPB |
472.000.000 |
473.000.000 |
UOB |
472.000.000 |
472.800.000 |
VIB |
471.600.000 |
472.800.000 |
VietABank |
471.000.000 |
472.000.000 |
VietBank |
458.600.000 |
459.000.000 |
VietCapitalBank |
473.200.000 |
473.600.000 |
Vietcombank |
472.000.000 |
472.600.000 |
VietinBank |
471.400.000 |
473.000.000 |
VPBank |
471.700.000 |
473.000.000 |
VRB |
472.000.000 |
472.200.000 |
Theo bảng trên chúng ta thấy rằng HSBC là ngân hàng mua 20.000 đô la với giá cao nhất, cao hơn các ngân hàng khác từ 2.000.000 VND - 6.000.000 VND.
1.2. Ngân hàng bán 20 nghìn đô là bao nhiêu tiền Việt?
Ngoài ra, nếu bạn đọc có nhu cầu mua tiền đô, đổi tiền Việt sang tiền đô thì cần tính 20 nghìn đô là bao nhiêu tiền Việt theo bảng tỷ giá bán ra như sau:
Ngân hàng |
Bán tiền mặt |
Bán chuyển khoản |
ABBank |
479.400.000 |
479.800.000 |
ACB |
479.200.000 |
479.200.000 |
Agribank |
479.200.000 |
|
Bảo Việt |
478.700.000 |
|
BIDV |
478.900.000 |
|
CBBank |
479.400.000 |
|
Đông Á |
479.200.000 |
479.200.000 |
Eximbank |
479.200.000 |
|
GPBank |
479.200.000 |
|
HDBank |
479.400.000 |
|
Hong Leong |
479.400.000 |
|
HSBC |
478.400.000 |
478.400.000 |
Indovina |
478.200.000 |
|
Kiên Long |
479.400.000 |
|
Liên Việt |
483.400.000 |
|
MSB |
479.380.000 |
479.880.000 |
MB |
479.800.000 |
479.800.000 |
Nam Á |
479.200.000 |
|
NCB |
478.800.000 |
479.200.000 |
OCB |
479.760.000 |
477.560.000 |
OceanBank |
483.400.000 |
|
PGBank |
479.200.000 |
|
PublicBank |
479.400.000 |
479.400.000 |
PVcomBank |
479.200.000 |
479.200.000 |
Sacombank |
479.740.000 |
479.620.000 |
Saigonbank |
479.600.000 |
|
SCB |
479.800.000 |
479.800.000 |
SeABank |
479.200.000 |
479.200.000 |
SHB |
479.900.000 |
|
Techcombank |
479.800.000 |
|
TPB |
480.200.000 |
|
UOB |
480.000.000 |
|
VIB |
480.800.000 |
479.600.000 |
VietABank |
478.800.000 |
|
VietBank |
479.000.000 |
|
VietCapitalBank |
482.600.000 |
|
Vietcombank |
479.400.000 |
|
VietinBank |
479.800.000 |
|
VPBank |
479.300.000 |
|
VRB |
479.000.000 |
2. 20 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
So sánh tỷ giá từng ngân hàng để chọn ra nơi có giá đổi đô cao nhất.
Tương tự cách tính 20 ngàn đô là bao nhiêu tiền Việt ở trên chúng ta cũng có thể tính 20 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam như sau.
Tính theo tỷ giá trung tâm: 20 triệu USD = 477.960.000.000 VND
Tính theo tỷ giá mua vào: 20 triệu USD = 468.000.000.000 VND
Tính theo tỷ giá bán ra: 20 triệu USD = 500.600.000.000 VND
3. Cách tính 20.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam nhanh nhất
Ngày nay có rất nhiều công cụ hỗ trợ bạn đọc tính nhanh 20.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam như Google, các Website tài chính ngân hàng… Dưới đây là 2 trong số những công cụ hữu ích nhất mà bạn đọc có thể áp dụng ngay.
3.1. Đổi trực tiếp trên Google
Google Tài chính là công cụ quy đổi 20 ngàn đô là bao nhiêu tiền Việt nhanh nhất theo tỷ giá cập nhật sớm nhất. Để sử dụng công cụ này bạn đọc thao tác như sau:
- Truy cập trang Google tìm kiếm
- Gõ tìm kiếm: 20000USD to VND
- Nhận kết quả từ Google
Lưu ý với bạn đọc, Google đang tính giá trị theo tỷ giá trung bình và không hỗ trợ tính tỷ giá mua vào, bán ra chính xác từng ngân hàng hay tiệm vàng.
3.2. Sử dụng công cụ đổi USD trực tuyến
Một số công cụ đổi USD trực tuyến mà bạn đọc có thể tham khảo gồm: Website các ngân hàng, Website tài chính, các Website về giá ngoại tệ…
Ưu điểm của các công cụ này là giúp bạn đọc biết giá mua vào bán ra chính xác. Tuy nhiên nhược điểm là một số Website cập nhật tỷ giá còn chậm.
4. Phí đổi 20K USD to VND là bao nhiêu?
Đổi tiền đô sẽ mất từ 1% - 4% phí.
Khi đổi 20K USD to VND thì bạn đọc sẽ mất phí từ 1% - 4% số tiền cần đổi. Tức là đổi 200 ngàn đô la Mỹ thì bạn đọc sẽ mất phí từ 200 USD - 800 USD tùy theo từng đơn vị quy định.
5. Kinh nghiệm đổi 20 ngàn đô la sang tiền Việt
Dưới đây là một số kinh nghiệm khi đổi tiền đô tại Việt Nam mà bạn đọc cần biết:
- Tính chi tiết 20 ngàn đô là bao nhiêu tiền Việt ở từng ngân hàng, tiệm vàng để biết địa chỉ đổi có giá cao nhất.
- So sánh phí đổi 20 ngàn đô la tại từng địa điểm để chọn ra đơn vị có mức phí thấp nhất.
- Tránh đổi 20.000 USD tại sân bay, khách sạn… vì phí đổi ở đây rất cao.
- Tuyệt đối tránh đổi tiền đô ở thị trường chợ đen vì đây là hành vi vi phạm pháp luật.
- Cập nhật tình hình tỷ giá USD thường xuyên để biết thời điểm đổi thích hợp.
Kết lại, giá trị 20 ngàn đô là bao nhiêu tiền Việt sẽ thay đổi theo thời điểm, quy định của ngân hàng, tiệm vàng… Bạn đọc có nhu cầu mua/bán đồng đô la Mỹ thì cần cập nhật tình hình tỷ giá thường xuyên nhé!
Tổng hợp bởi www.redbag.vn