300 đô là bao nhiêu tiền Việt? Đổi 300 USD to VND ở đâu giá cao?
300 đô là bao nhiêu tiền Việt theo tỷ giá hôm nay? Nên đổi 300 USD to VND ở ngân hàng hay tiệm vàng? Tính nhanh 300 USD là bao nhiêu tiền Việt ở từng ngân hàng!
Mở tài khoản doanh nghiệp Techcombank Business online 100%, ngân hàng tiên phong miễn phí mọi giao dịch nội địa, dễ dàng tiếp cận sản phẩm cho vay tiền nhanh Doanh nghiệp!
► Đăng ký ngay Techcombank Business!
1. 300 đô là bao nhiêu tiền Việt 2023?
Tỷ giá đồng đô la Mỹ liên tục tăng trong thời gian gần đây.
Để tính chính xác 300 đô là bao nhiêu tiền Việt thì chúng ta cần căn cứ vào nhiều yếu tố như: tỷ giá do ngân hàng Nhà nước công bố, tỷ giá từng ngân hàng thương mại mua vào và bán ra, tỷ giá các tiệm vàng…
Nếu quy đổi 300 USD to VND theo tỷ giá ngân hàng Nhà nước công bố ngày 14/8 thì chúng ta có kết quả sau:
- Tính theo tỷ giá trung tâm: 300 USD = 7.154.400 VND
- Tính theo tỷ giá mua vào: 300 USD = 7.020.00 VND
- Tính theo tỷ giá bán ra: 300 USD = 7.497.000 VND
2. Đổi 300 USD to VND ở đâu giá tốt nhất?
Như đề cập ở trên, đổi 300 USD bằng bao nhiêu tiền Việt còn thay đổi ở từng ngân hàng. Ngay dưới đây là bảng quy đổi 300 USD to VND theo tỷ giá đổi Dollar sang VND khi mua vào - bán ra tại từng ngân hàng chi tiết.
2.1. Đổi 300 USD là bao nhiêu tiền Việt tại các ngân hàng?
Ngay bảng dưới đây bạn đọc sẽ biết 300 đô là bao nhiêu tiền Việt và nên đổi 300 đô ở ngân hàng nào có giá cao nhất.
Cụ thể, theo tỷ giá mua vào ngày 14/8/2023 thì ngân hàng HSBC đang mua vào bằng tiền mặt với giá cao nhất là 300 USD = 7.088.100 VND. Trong khi đó ngân hàng Bảo Việt mua vào bằng chuyển khoản cao nhất là 300 USD = 7.089.000 VND.
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
---|---|---|
ABBank |
7.074.000 |
7.080.000 |
ACB |
7.050.000 |
7.083.000 |
Agribank |
7.059.000 |
7.069.500 |
Bảo Việt |
7.083.000 |
7.089.000 |
BIDV |
7.083.000 |
7.083.000 |
CBBank |
7.047.000 |
7.074.000 |
Đông Á |
7.080.000 |
7.080.000 |
Eximbank |
7.059.000 |
7.083.000 |
GPBank |
7.050.000 |
7.077.000 |
HDBank |
7.065.000 |
7.071.000 |
Hong Leong |
7.062.000 |
7.068.000 |
HSBC |
7.088.100 |
7.088.100 |
Indovina |
7.062.000 |
7.080.000 |
Kiên Long |
7.062.000 |
7.071.000 |
Liên Việt |
7.065.000 |
7.071.000 |
MSB |
7.081.200 |
7.079.700 |
MB |
7.056.000 |
7.077.000 |
Nam Á |
7.062.000 |
7.077.000 |
NCB |
7.071.000 |
7.077.000 |
OCB |
7.073.400 |
7.088.400 |
OceanBank |
7.065.000 |
7.071.000 |
PGBank |
7.065.000 |
7.080.000 |
PublicBank |
7.066.500 |
7.077.000 |
PVcomBank |
7.059.000 |
7.050.000 |
Sacombank |
7.065.000 |
7.083.000 |
Saigonbank |
7.050.000 |
7.080.000 |
SCB |
7.044.000 |
7.077.000 |
SeABank |
7.074.000 |
7.074.000 |
SHB |
7.071.000 |
|
Techcombank |
7.073.700 |
7.077.000 |
TPB |
7.059.000 |
7.077.300 |
UOB |
7.059.000 |
7.071.000 |
VIB |
7.053.000 |
7.071.000 |
VietABank |
7.053.000 |
7.068.000 |
VietBank |
6.924.000 |
6.930.000 |
VietCapitalBank |
7.080.000 |
7.086.000 |
Vietcombank |
7.068.000 |
7.077.000 |
VietinBank |
7.053.000 |
7.077.000 |
VPBank |
7.061.400 |
7.080.900 |
VRB |
7.068.000 |
7.071.000 |
Tương tự, nếu trường hợp bạn đọc cần mua 300 đô tại ngân hàng thì có thể tham khảo bảng tỷ giá bán ra như sau.
Theo bảng này thì có thể thấy ngân hàng HSBC đang bán ra với giá thấp nhất là 300 USD = 7.152.300 VND.
Ngân hàng |
Bán tiền mặt |
Bán chuyển khoản |
ABBank |
7.176.000 |
7.182.000 |
ACB |
7.185.000 |
7.173.000 |
Agribank |
7.168.500 |
|
Bảo Việt |
7.161.000 |
|
BIDV |
7.173.000 |
|
CBBank |
7.170.000 |
|
Đông Á |
7.170.000 |
7.170.000 |
Eximbank |
7.173.000 |
|
GPBank |
7.185.000 |
|
HDBank |
7.167.000 |
|
Hong Leong |
7.176.000 |
|
HSBC |
7.152.300 |
7.152.300 |
Indovina |
7.167.000 |
|
Kiên Long |
7.173.000 |
|
Liên Việt |
7.233.000 |
|
MSB |
7.174.800 |
7.177.200 |
MB |
7.177.500 |
7.177.500 |
Nam Á |
7.179.000 |
|
NCB |
7.167.000 |
7.173.000 |
OCB |
7.196.400 |
7.163.400 |
OceanBank |
7.233.000 |
|
PGBank |
7.170.000 |
|
PublicBank |
7.179.000 |
7.179.000 |
PVcomBank |
7.173.000 |
7.173.000 |
Sacombank |
7.185.600 |
7.170.600 |
Saigonbank |
7.185.000 |
|
SCB |
7.185.000 |
7.185.000 |
SeABank |
7.206.000 |
7.176.000 |
SHB |
7.179.000 |
|
Techcombank |
7.179.000 |
|
TPB |
7.188.000 |
|
UOB |
7.179.000 |
|
VIB |
7.191.000 |
7.173.000 |
VietABank |
7.170.000 |
|
VietBank |
7.170.000 |
|
VietCapitalBank |
7.176.000 |
|
Vietcombank |
7.179.000 |
|
VietinBank |
7.179.000 |
|
VPBank |
7.175.400 |
|
VRB |
7.173.000 |
2.2. Đổi 300 là bao nhiêu tiền Việt Nam tại tiệm vàng
Đa số các tiệm vàng thu mua tiền đô với giá cao hơn các ngân hàng thương mại từ 200 đồng - 450 đồng/1 USD. Điều này có nghĩa, nếu đổi 300 USD to VND tại các tiệm vàng thì bạn đọc sẽ có thêm từ 60.000 đồng - 135.000 đồng.
3. Lưu ý khi đổi 300 USD TO VND
Nên chọn thời điểm tỷ giá cao nhất để đổi tiền đô.
Bạn đã biết 300 đô là bao nhiêu tiền Việt? Bạn cần đổi 300 đô la Mỹ ngay lúc này? Hãy ghi nhớ các điều sau đây nhé!
- Chọn thời điểm tỷ giá cao: Tỷ giá tiền đô luôn biến động vì thế bạn đọc cần theo dõi thông tin về tỷ giá và chọn ra thời điểm đổi tiền đô có giá cao nhất.
- Chọn nơi đổi uy tín: Nơi đổi tiền đô uy tín là các ngân hàng hoặc tiệm vàng được cấp phép. Bạn đọc cần tránh đổi tiền đô tại chợ đen vì đây là hành vi vi phạm pháp luật.
- So sánh tỷ giá từng địa điểm đổi: Bạn đọc có thể tham khảo bảng tỷ giá từng ngân hàng ở trên để chọn ra nơi có giá mua vào cao nhất nhé.
- Không nên đổi tiền đô tại sân bay: Đa số các ki-ốt đổi tiền đô tại sân bay đều thu phí đổi rất cao, vì thế bạn đọc nên hạn chế đổi tiền đô tại đây nhé.
Qua bài viết này, RedBag mong rằng không chỉ giúp bạn đọc tính được 300 đô là bao nhiêu tiền Việt mà còn chọn ra ngân hàng đổi có giá cao nhất. BBT sẽ tiếp tục cập nhật tình hình về tỷ giá trong các bài viết sau. Mời bạn đón đọc nhé!
Tổng hợp bởi www.redbag.vn