40 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? Nên đổi 40 USD to VND ở đâu giá cao?
40 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? Nên đổi 40 USD to VND ở đâu? Cách tính 40 USD bằng bao nhiêu tiền Việt và nơi mua/bán 40 Dollar to VND giá cao nhất! Xem ngay!
Người đọc trang này thường Đăng ký app ngân hàng số, ví điện tử dưới đây. Chỉ 1 phút có ngay tài khoản ngân hàng giao dịch online
✅ Miễn phí đăng ký, thực hiện online 100%
✅ Miễn phí chuyển tiền, chuyển nhanh tức thì
✅ Miễn phí duy trì, không yêu cầu số dư
1. 40 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam 2023?
Tỷ giá USD bán ra đã vượt mốc 25.000 VND/1 USD.
40 đô là bao nhiêu tiền Việt nếu tính theo tỷ giá ngân hàng Nhà nước công bố ngày 23/8/2023? Kết quả quy đổi 40 USD to VND sẽ có chi tiết ngay sau đây:
Giá trung tâm: 40 USD = 955.920 VND
Giá mua vào: 40 USD = 936.000 VND
Giá bán ra: 40 USD = 100.1680 VND
Thông tin thêm với bạn đọc, nếu đổi 40 Dollar to VND trên thị trường tự do và các tiệm vàng thì giá sẽ cao hơn. Ngoài ra, nếu đổi 40 đô tại các ngân hàng thương mại thì bạn đọc cần căn cứ theo bảng giá như phần bài viết dưới đây.
Có thể bạn quan tâm:
- 1 Đô là bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 20 Đô là bao nhiêu tiền Việt?
- 1000 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 10000 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt?
- 100.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 1 Triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 1 Tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
2. Bảng quy đổi 40 USD to VND tại 40 ngân hàng mới nhất
Như đề cập ở trên, nếu muốn đổi tiền đô tại các ngân hàng thì bạn đọc cần tính 40 đô là bao nhiêu tiền Việt theo giá mua vào như bảng sau đây.
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
ABBank |
945.200 |
946.000 |
ACB |
944.400 |
946.400 |
Agribank |
944.800 |
945.600 |
Bảo Việt |
946.200 |
947.000 |
BIDV |
945.800 |
945.800 |
CBBank |
944.000 |
946.000 |
Đông Á |
946.400 |
946.400 |
Eximbank |
943.200 |
946.400 |
GPBank |
944.400 |
946.400 |
HDBank |
945.200 |
946.000 |
Hong Leong |
944.400 |
945.200 |
HSBC |
948.240 |
948.240 |
Indovina |
943.600 |
944.400 |
Kiên Long |
944.000 |
945.200 |
Liên Việt |
944.400 |
945.200 |
MSB |
946.360 |
946.160 |
MB |
943.200 |
946.000 |
Nam Á |
942.200 |
944.200 |
NCB |
945.200 |
946.000 |
OCB |
943.120 |
945.120 |
OceanBank |
944.400 |
945.200 |
PGBank |
944.400 |
946.400 |
PublicBank |
943.800 |
945.200 |
PVcomBank |
941.200 |
940.000 |
Sacombank |
944.480 |
946.880 |
Saigonbank |
944.000 |
946.400 |
SCB |
942.000 |
945.600 |
SeABank |
944.800 |
944.800 |
SHB |
945.600 |
|
Techcombank |
945.560 |
946.000 |
TPB |
944.000 |
946.000 |
UOB |
944.000 |
945.600 |
VIB |
943.200 |
945.600 |
VietABank |
942.000 |
944.000 |
VietBank |
917.200 |
918.000 |
VietCapitalBank |
946.400 |
947.200 |
Vietcombank |
944.000 |
945.200 |
VietinBank |
942.800 |
946.000 |
VPBank |
943.400 |
946.000 |
VRB |
944.000 |
944.400 |
Theo bảng trên chúng ta sẽ thấy rằng HSBC là ngân hàng mua vào với giá cao nhất còn VietBank là ngân hàng mua vào với giá thấp nhất.
Ngoài ra, nếu có nhu cầu đổi tiền Việt sang tiền đô la Mỹ thì bạn đọc cần căn cứ theo bảng tính 40 USD là bao nhiêu tiền Việt Nam như sau:
Ngân hàng |
Bán tiền mặt |
Bán chuyển khoản |
ABBank |
958.800 |
959.600 |
ACB |
958.400 |
958.400 |
Agribank |
958.400 |
|
Bảo Việt |
957.400 |
|
BIDV |
957.800 |
|
CBBank |
958.800 |
|
Đông Á |
958.400 |
958.400 |
Eximbank |
958.400 |
|
GPBank |
958.400 |
|
HDBank |
958.800 |
|
Hong Leong |
958.800 |
|
HSBC |
956.800 |
956.800 |
Indovina |
956.400 |
|
Kiên Long |
958.800 |
|
Liên Việt |
966.800 |
|
MSB |
958.760 |
959.760 |
MB |
959.600 |
959.600 |
Nam Á |
958.400 |
|
NCB |
957.600 |
958.400 |
OCB |
959.520 |
955.120 |
OceanBank |
966.800 |
|
PGBank |
958.400 |
|
PublicBank |
958.800 |
958.800 |
PVcomBank |
958.400 |
958.400 |
Sacombank |
959.480 |
959.240 |
Saigonbank |
959.200 |
|
SCB |
959.600 |
959.600 |
SeABank |
958.400 |
958.400 |
SHB |
959.800 |
|
Techcombank |
959.600 |
|
TPB |
960.400 |
|
UOB |
960.000 |
|
VIB |
961.600 |
959.200 |
VietABank |
957.600 |
|
VietBank |
958.000 |
|
VietCapitalBank |
965.200 |
|
Vietcombank |
958.800 |
|
VietinBank |
959.600 |
|
VPBank |
958.600 |
|
VRB |
958.000 |
Theo bảng này chúng ta sẽ thấy nên mua đô la Mỹ tại OCB và Indovina vì đây là hai ngân hàng đang bán ra với giá thấp nhất.
3. Đổi 40 Dollar to VND mất bao nhiêu tiền phí?
Phí đổi đô la Mỹ dao động từ 1% - 4%.
Khi quy đổi 40 USD to VND tại ngân hàng hoặc các tiệm vàng hợp pháp thì khách hàng phải trả mức phí từ 1% - 4% số tiền cần đổi. Tức là mỗi lần đổi 40 USD thì khách hàng phải trả mức phí từ 9.000 VND - 36.000 VND.
Lưu ý thêm với bạn đọc, trường hợp bạn đọc đổi tiền đô tại các ki-ốt ở sân bay, khách sạn… thì mức phí này sẽ cao hơn.
4. Cách tính 40 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam nhanh nhất
Để tính 40 đô là bao nhiêu tiền Việt thì bạn đọc có thể tính thủ công dựa theo tỷ giá được cập nhật hằng ngày của ngân hàng Nhà nước.
Hoặc nhanh hơn, tiện lợi hơn là bạn đọc sử dụng công cụ Google tài chính để đổi tiền đô như sau:
- Truy cập trang chủ Google
- Gõ tìm kiếm: 40 USD to VND
- Nhận kết quả từ Google
Lưu ý, Google chỉ tính tỷ giá trung bình và không tính tỷ giá mua vào/bán ra tại các ngân hàng như bảng trên từ RedBag nhé.
5. Kinh nghiệm đổi 40 đô sang tiền Việt cần biết
Khi đổi 40 USD VND hoặc bất cứ số tiền đô la Mỹ nào thì bạn đọc nhớ lưu lại các kinh nghiệm sau nha:
- Theo dõi tình hình tỷ giá và chọn thời điểm giá đô cao nhất. Cụ thể bạn đọc nên theo dõi các bài viết đánh giá, phân tích tình hình giá USD từ các chuyên gia để biết thời điểm đổi USD sang tiền Việt thích hợp nhất.
- So sánh tỷ giá chi tiết từng ngân hàng, tiệm vàng và chọn ra đơn vị có giá mua vào cao nhất (nếu bán USD), chọn đơn vị có giá bán ra thấp nhất (nếu mua USD).
- So sánh mức phí đổi tiền đô tại các ngân hàng, tiệm vàng và chọn đơn vị có mức phí phù hợp.
- Tránh đổi tiền đô tại sân bay, khách sạn… vì phí đổi ở đây rất cao và tiềm ẩn nhiều rủi ro khác.
Qua thông tin ở trên, hy vọng sẽ giúp bạn đọc có góc nhìn tổng thể để biết 40 đô là bao nhiêu tiền Việt và đổi ở đâu giá cao nhất. Mời bạn tiếp tục theo dõi các thông tin tỷ giá khác tại Blog của RedBag nhé!
Tổng hợp bởi www.redbag.vn