Cách tính 40.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam & Địa chỉ đổi
- 1. 40.00 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 1. Ngân hàng mua 40 nghìn USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 2. Ngân hàng bán 40000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 2. Cách đổi 40000 USD to VND nhanh nhất
- 1. Đổi trực tiếp trên Google
- 2. Sử dụng công cụ đổi USD trực tuyến
- 3. Nên đổi 40 000 USD to VND ở ngân hàng hay tiệm vàng?
- 4. Một số tiệm vàng đổi 40000USD to VND hợp pháp và giá cao
Cách tính 40.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam 2023? Nên đổi 40.000USD to VND ở đâu giá cao nhất? So sánh địa chỉ đổi 40 000 USD to VND chi tiết! Xem ngay!
Mở tài khoản doanh nghiệp Techcombank Business online 100%, ngân hàng tiên phong miễn phí mọi giao dịch nội địa, dễ dàng tiếp cận gói vay tiền nhanh nhất cho Doanh nghiệp!
► Đăng ký Techcombank Business ngay!
1. 40.00 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Bạn đọc nên chọn đổi tiền đô ở ngân hàng có giá mua vào cao nhất.
Có nhiều cách để tính 40.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Trong đó cách tính theo tỷ giá trung bình do ngân hàng Nhà nước công bố có giá trị tham khảo tốt nhất. Cụ thể, theo tỷ giá dola hôm nay ngày 15/8/2023 thì đổi 40000 USD to VND sẽ có kết quả như sau:
- Theo tỷ giá trung bình: 40.000 USD = 955.240.000 VND
- Theo tỷ giá mua vào: 40.000 USD = 936.000.000 VND
- Theo tỷ giá bán ra: 40.000 USD = 1.001.000.000 VND
1.1. Ngân hàng mua 40 nghìn USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Ở trên là cách tính 40 nghìn USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá ngân hàng Nhà nước công bố. Với bạn đọc cần đổi 40 000 USD to VND thì cần tham khảo bảng tỷ giá mua vào ở các ngân hàng thương mại như sau:
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
ABBank |
945.200.000 |
946.000.000 |
ACB |
942.000.000 |
946.800.000 |
Agribank |
941.600.000 |
942.800.000 |
Bảo Việt |
945.200.000 |
946.000.000 |
BIDV |
946.600.000 |
946.600.000 |
CBBank |
939.600.000 |
944.000.000 |
Đông Á |
946.800.000 |
946.800.000 |
Eximbank |
943.600.000 |
946.800.000 |
GPBank |
940.000.000 |
944.400.000 |
HDBank |
942.000.000 |
942.800.000 |
Hong Leong |
943.600.000 |
944.400.000 |
HSBC |
945.720.000 |
945.720.000 |
Indovina |
941.600.000 |
946.000.000 |
Kiên Long |
941.600.000 |
942.800.000 |
Liên Việt |
942.800.000 |
943.600.000 |
MSB |
946.880.000 |
946.680.000 |
MB |
943.400.000 |
946.200.000 |
Nam Á |
942.400.000 |
944.400.000 |
NCB |
945.600.000 |
946.400.000 |
OCB |
943.120.000 |
945.120.000 |
OceanBank |
942.800.000 |
943.600.000 |
PGBank |
942.400.000 |
944.400.000 |
PublicBank |
944.600.000 |
946.000.000 |
PVcomBank |
942.000.000 |
940.800.000 |
Sacombank |
944.600.000 |
947.000.000 |
Saigonbank |
940.000.000 |
944.000.000 |
SCB |
940.800.000 |
944.400.000 |
SeABank |
946.000.000 |
946.000.000 |
SHB |
943.200.000 |
|
Techcombank |
945.680.000 |
946.120.000 |
TPB |
944.400.000 |
945.800.000 |
UOB |
941.600.000 |
943.200.000 |
VIB |
941.600.000 |
944.000.000 |
VietABank |
942.000.000 |
944.000.000 |
VietBank |
926.800.000 |
927.600.000 |
VietCapitalBank |
946.400.000 |
947.200.000 |
Vietcombank |
944.800.000 |
946.000.000 |
VietinBank |
943.200.000 |
946.400.000 |
VPBank |
943.320.000 |
945.920.000 |
VRB |
944.000.000 |
944.400.000 |
Theo bảng trên thì khi có 40.000 USD bạn đọc nên đổi để lấy tiền mặt tại ngân hàng MBS và lấy tiền chuyển khoản tại ngân hàng VietCapitalBank.
1.2. Ngân hàng bán 40000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo tỷ giá bán ra ngày 15/8 thì nhiều ngân hàng đồng loạt tăng giá bán USD. Cụ thể 40000 USD to VND tính theo giá bán như sau:
Ngân hàng |
Bán tiền mặt |
Bán chuyển khoản |
ABBank |
958.000.000 |
958.800.000 |
ACB |
960.000.000 |
958.800.000 |
Agribank |
956.000.000 |
|
Bảo Việt |
956.000.000 |
|
BIDV |
958.600.000 |
|
CBBank |
956.800.000 |
|
Đông Á |
958.800.000 |
958.800.000 |
Eximbank |
958.800.000 |
|
GPBank |
958.000.000 |
|
HDBank |
955.600.000 |
|
Hong Leong |
958.800.000 |
|
HSBC |
954.280.000 |
954.280.000 |
Indovina |
957.600.000 |
|
Kiên Long |
956.400.000 |
|
Liên Việt |
965.200.000 |
|
MSB |
959.360.000 |
959.560.000 |
MB |
959.480.000 |
959.480.000 |
Nam Á |
958.000.000 |
|
NCB |
958.400.000 |
959.200.000 |
OCB |
959.520.000 |
955.120.000 |
OceanBank |
965.200.000 |
|
PGBank |
956.400.000 |
|
PublicBank |
959.600.000 |
959.600.000 |
PVcomBank |
957.200.000 |
957.200.000 |
Sacombank |
959.520.000 |
958.720.000 |
Saigonbank |
958.000.000 |
|
SCB |
959.200.000 |
959.200.000 |
SeABank |
963.600.000 |
959.600.000 |
SHB |
957.600.000 |
|
Techcombank |
959.720.000 |
|
TPB |
959.600.000 |
|
UOB |
957.600.000 |
|
VIB |
960.400.000 |
958.000.000 |
VietABank |
957.600.000 |
|
VietBank |
958.000.000 |
|
VietCapitalBank |
959.200.000 |
|
Vietcombank |
959.600.000 |
|
VietinBank |
960.000.000 |
|
VPBank |
958.520.000 |
|
VRB |
958.000.000 |
Qua bảng trên chúng ta thấy rằng nếu mua tiền đô ở ngày 15/8 thì nên mua tại ngân hàng HSBC vì đây là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất.
2. Cách đổi 40000 USD to VND nhanh nhất
Bạn đọc có thể tham khảo cách tính 40 nghìn USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo số liệu RedBag cập nhật ở trên. Hoặc bạn đọc có thể đổi 40000 USD to VND theo 2 cách sau.
2.1. Đổi trực tiếp trên Google
Google tài chính là công cụ tính tiền đô miễn phí và nhanh nhất mà bạn đọc có thể tham khảo. Cách tính 40.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam tại Google như sau:
- Truy cập trang chủ Google và gõ tìm kiếm: 40.000 USD to VND
- Nhận kết quả chính xác theo tỷ giá ngày hôm đó
Lưu ý: Google tính theo tỷ giá trung bình, nếu bạn đọc muốn đổi tiền đô tại ngân hàng thì nên tham khảo bảng tỷ giá mua vào mà RedBag cập nhật ở trên nhé.
2.2. Sử dụng công cụ đổi USD trực tuyến
Ngoài cách tính 40 nghìn đô là bao nhiêu tiền Việt ở trên bạn đọc cũng có thể sử dụng công cụ đổi USD trực tuyến tại Website các ngân hàng, công ty tài chính hoặc các trang Web tỷ giá.
Tuy nhiên, khi đổi tại các Website này bạn đọc cần kiểm tra xem Website đã cập nhật tỷ giá mới nhất chưa nhé.
3. Nên đổi 40 000 USD to VND ở ngân hàng hay tiệm vàng?
Đổi tiền đô tại tiệm vàng sẽ có giá cao hơn ngân hàng.
Theo tìm hiểu của RedBag, các tiệm vàng có giấy phép kinh doanh ngoại tệ thường thu mua USD với giá cao hơn các ngân hàng từ 200 VND - 450 VND/1USD theo từng thời điểm.
Chính vì thế, nếu nếu đổi 40000 USD to VND tại các tiệm vàng thì bạn đọc có thể thu về thêm từ 8.000.000 VND đến 18.000.000 VND.
Tuy nhiên, đổi tiền đô tại các tiệm vàng sẽ tiềm ẩn nhiều rủi ro hơn so với đổi tiền đô tại ngân hàng. Vì trên thực tế không phải tiệm vàng nào cũng có giấy phép kinh doanh ngoại tệ.
4. Một số tiệm vàng đổi 40000USD to VND hợp pháp và giá cao
Nếu cần đổi 40000USD to VND tại các tiệm vàng bạn đọc nên đổi ở các ngân hàng hợp pháp và có giá cao như: PNJ, Doji, Mi Hồng, Bảo Tín Minh Châu, SJC…
Qua bài viết này, RedBag hy vọng bạn đọc đã biết chính xác 40.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam khi đổi ở ngân hàng và các tiệm vàng hợp pháp. Lưu ý, bạn đọc cần tránh đổi tiền đô tại chợ đen vì đây là hành vi vi phạm pháp luật nhé!
Tổng hợp bởi www.redbag.vn
Bài viết mới nhất
Xem tất cảBài viết đọc nhiều
Tỷ giá EURO | Giá EUR chợ đen hôm nay và quy đổi tiền EURO sang tiền Việt
Đổi EURO sang VND ở đâu giá cao nhất? Giá EURO chợ đen hôm nay bao nhiêu? RedBag cập nhật tỷ giá EURO và hướng dẫn đổi tiền EURO sang tiền Việt nhanh nhất!
Cách đổi tiền đô sang tiền Việt Online nhanh nhất hiện nay
Công cụ đổi USD sang VND của RedBag cập nhật tỷ giá tiền Đô hôm nay các ngân hàng, tỷ giá Đô la chợ đen hôm nay và đổi tiền Đô sang tiền Việt Nam nhanh, dễ nhất
Tỉ giá tiền Hàn Quốc hôm nay: tiền Hàn đổi sang tiền Việt bao nhiêu?
Tiền Hàn đổi sang tiền Việt ở đâu giá cao? Đổi tiền Hàn sang Việt mất bao nhiêu phí? RedBag cập nhật tỷ giá Won mới nhất và cách đổi Won sang VND miễn phí!
Đừng quên đăng ký để nhận tin mới nhất!
Hàng tuần RedBag sẽ gửi tài liệu tổng hợp về Kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả cho bạn qua Email
ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN