50.000 USD to VND là bao nhiêu tiền theo tỷ giá hôm nay?
- 1. 50.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam 2023?
- 2. Quy đổi 50000 USD to VND cập nhật từng ngân hàng
- 3. Đổi 50 000 USD to VND ở đâu giá tốt nhất?
- 1. Đổi tại ngân hàng
- 2. Đổi tại các tiệm vàng hợp pháp
- 4. Lưu ý khi đổi 50.000 USD sang tiền Việt
50.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá Dola hôm nay? Đổi 50000 USD to VND ở đâu giá cao? Cách tính 50000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam nhanh nhất.
Mở tài khoản doanh nghiệp Techcombank Business online 100%, ngân hàng tiên phong miễn phí mọi giao dịch nội địa, dễ dàng tiếp cận gói vay tiền nhanh nhất cho Doanh nghiệp!
► Đăng ký Techcombank Business ngay!
1. 50.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam 2023?
Tỷ giá tiền đô tại các ngân hàng, tiệm vàng thay đổi theo từng ngày.
Theo tỷ giá ngân hàng Nhà nước công bố ngày 14/8/2023 thì chúng ta dễ dàng tính 50.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam như sau:
Mua vào: 50.000 USD = 1.170.000.000 VND
(Một tỷ một trăm bảy mươi triệu đồng)
Bán ra: 50.000 USD = 1.248.900.000 VND
(Một tỷ hai trăm bốn mươi tám triệu chín trăm nghìn đồng)
Lưu ý thêm với bạn đọc, cách tính 50000 USD to VND ở trên là tính theo tỷ giá ngân hàng Nhà nước. Trên thực tế, khi bạn đọc đổi 50K USD to VND ở thì mức giá thực tế sẽ khác do các nguyên nhân sau:
- Mỗi ngân hàng sẽ có một mức giá mua ngoại tệ USD khác nhau
- Các tiệm vàng mua bán ngoại tệ hợp pháp cũng mua USD với giá khác
- Mức giá USD trên thị trường tự do cũng thay đổi so với mức giá ngân hàng Nhà nước công bố
2. Quy đổi 50000 USD to VND cập nhật từng ngân hàng
Để giúp bạn đọc hình dung rõ hơn 50.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ở từng ngân hàng RedBag đã tính chi tiết theo giá mua vào - bán ra như sau.
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
ABBank |
1.179.000.000 |
1.180.000.000 |
ACB |
1.175.000.000 |
1.180.500.000 |
Agribank |
1.176.500.000 |
1.178.250.000 |
Bảo Việt |
1.180.500.000 |
1.181.500.000 |
BIDV |
1.180.500.000 |
1.180.500.000 |
CBBank |
1.174.500.000 |
1.179.000.000 |
Đông Á |
1.180.000.000 |
1.180.000.000 |
Eximbank |
1.176.500.000 |
1.180.500.000 |
GPBank |
1.175.000.000 |
1.179.500.000 |
HDBank |
1.177.500.000 |
1.178.500.000 |
Hong Leong |
1.177.000.000 |
1.178.000.000 |
1.181.350.000 |
1.181.350.000 |
|
Indovina |
1.177.000.000 |
1.180.000.000 |
Kiên Long |
1.177.000.000 |
1.178.500.000 |
Liên Việt |
1.177.500.000 |
1.178.500.000 |
MSB |
1.180.200.000 |
1.179.950.000 |
1.176.000.000 |
1.179.500.000 |
|
Nam Á |
1.177.000.000 |
1.179.500.000 |
NCB |
1.178.500.000 |
1.179.500.000 |
OCB |
1.178.900.000 |
1.181.400.000 |
OceanBank |
1.177.500.000 |
1.178.500.000 |
PGBank |
1.177.500.000 |
1.180.000.000 |
PublicBank |
1.177.750.000 |
1.179.500.000 |
PVcomBank |
1.176.500.000 |
1.175.000.000 |
Sacombank |
1.177.500.000 |
1.180.500.000 |
Saigonbank |
1.175.000.000 |
1.180.000.000 |
SCB |
1.174.000.000 |
1.179.500.000 |
SeABank |
1.179.000.000 |
1.179.000.000 |
SHB |
1.178.500.000 |
|
Techcombank |
1.178.950.000 |
1.179.500.000 |
TPB |
1.176.500.000 |
1.179.550.000 |
UOB |
1.176.500.000 |
1.178.500.000 |
VIB |
1.175.500.000 |
1.178.500.000 |
1.175.500.000 |
1.178.000.000 |
|
1.154.000.000 |
1.155.000.000 |
|
1.180.000.000 |
1.181.000.000 |
|
1.178.000.000 |
1.179.500.000 |
|
1.175.500.000 |
1.179.500.000 |
|
VPBank |
1.176.900.000 |
1.180.150.000 |
VRB |
1.178.000.000 |
1.178.500.000 |
Ngân hàng |
Bán tiền mặt |
Bán chuyển khoản |
ABBank |
1.196.000.000 |
1.197.000.000 |
ACB |
1.197.500.000 |
1.195.500.000 |
Agribank |
1.194.750.000 |
|
Bảo Việt |
1.193.500.000 |
|
BIDV |
1.195.500.000 |
|
CBBank |
1.195.000.000 |
|
Đông Á |
1.195.000.000 |
1.195.000.000 |
Eximbank |
1.195.500.000 |
|
GPBank |
1.197.500.000 |
|
HDBank |
1.194.500.000 |
|
Hong Leong |
1.196.000.000 |
|
HSBC |
1.192.050.000 |
1.192.050.000 |
Indovina |
1.194.500.000 |
|
Kiên Long |
1.195.500.000 | |
Liên Việt |
1.205.500.000 |
|
MSB |
1.195.800.000 |
1.196.200.000 |
MB |
1.196.250.000 |
1.196.250.000 |
Nam Á |
1.196.500.000 |
|
NCB |
1.194.500.000 |
1.195.500.000 |
OCB |
1.199.400.000 |
1.193.900.000 |
OceanBank |
1.205.500.000 |
|
PGBank |
1.195.000.000 |
|
PublicBank |
1.196.500.000 |
1.196.500.000 |
PVcomBank |
1.195.500.000 |
1.195.500.000 |
1.197.600.000 |
1.195.100.000 |
|
1.197.500.000 |
||
1.197.500.000 |
1.197.500.000 |
|
1.201.000.000 |
1.196.000.000 |
|
1.196.500.000 |
||
Techcombank |
1.196.500.000 |
|
TPB |
1.198.000.000 |
|
UOB |
1.196.500.000 |
|
1.198.500.000 |
1.195.500.000 |
|
VietABank |
1.195.000.000 |
|
VietBank |
1.195.000.000 |
|
VietCapitalBank |
1.196.000.000 |
|
Vietcombank |
1.196.500.000 |
|
VietinBank |
1.196.500.000 |
|
VPBank |
1.195.900.000 |
|
VRB |
1.195.500.000 |
3. Đổi 50 000 USD to VND ở đâu giá tốt nhất?
Đổi tiền đô la Mỹ tại ngân hàng an toàn hơn.
Nếu tính theo giá trị thực tế thì đổi 50000 USD to VND tại các tiệm vàng hay trên thị trường tự do sẽ có giá cao hơn so với đổi tại các ngân hàng thương mại. Tuy nhiên, hình thức đổi này tiềm ẩn nhiều rủi ro như gặp phải các đơn vị chưa được cấp phép mua bán ngoại tệ…
Chính vì thế bạn đọc nên đổi tiền đô tại các ngân hàng hoặc các tiệm vàng hợp pháp như gợi ý sau từ RedBag nhé.
3.1. Đổi tại ngân hàng
Qua bảng quy đổi tỷ giá 50.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ở trên chúng ta sẽ thấy ngân hàng HSBC mua tiền mặt với giá cao nhất: 50.000 USD = 1.181.350.000 VND.
Trong khi đó, mua theo hình thức chuyển khoản thì ngân hàng Bảo Việt mua với giá cao nhất: 50.000 USD = 1.180.500.000 VND.
3.2. Đổi tại các tiệm vàng hợp pháp
Nếu đổi 50 000 USD to VND tại các tiệm vàng thì khách hàng sẽ có giá cao hơn. Cụ thể các tiệm vàng thường thu mua USD với giá cao hơn ngân hàng từ 200 - 450 VND.
Điều này có nghĩa, nếu đổi 50.000 USD to VND tại các tiệm vàng thì khách hàng sẽ có thêm từ 1.000.000 - 2.245.000 VND.
4. Lưu ý khi đổi 50.000 USD sang tiền Việt
50.000 USD là một số tiền lớn, vì thế bạn đọc nên đổi số tiền này ở thời điểm tỷ giá cao cùng nơi đổi uy tín như các lưu ý sau:
- Chọn thời điểm tỷ giá cao: So sánh tỷ giá từng thời điểm và chọn ra thời điểm có tỷ giá cao nhất để đổi.
- Chọn nơi đổi uy tín: Bạn đọc nên đổi 50.000 đô la Mỹ tại ngân hàng hoặc các tiệm vàng có giấy phép mua bán ngoại tệ
- So sánh tỷ giá từng địa điểm đổi: Nên so sánh tỷ giá tiền đô từng ngân hàng theo bảng đối sánh ở trên của RedBag để chọn ra địa điểm đổi có giá cao nhất.
- Không nên đổi tiền đô tại sân bay: Các quầy đổi tiền đô tại sân bay thường có mức phí đổi rất cao.
Ở trên là toàn bộ thông tin để bạn đọc biết 50.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt ở thời điểm này. RedBag sẽ tiếp tục cập nhật tỷ giá mới nhất trên chuyên mục Blog mời bạn đọc theo dõi nhé!
Tổng hợp bởi RedBag.vn
Bài viết mới nhất
Xem tất cảBài viết đọc nhiều
Tỷ giá EURO | Giá EUR chợ đen hôm nay và quy đổi tiền EURO sang tiền Việt
Đổi EURO sang VND ở đâu giá cao nhất? Giá EURO chợ đen hôm nay bao nhiêu? RedBag cập nhật tỷ giá EURO và hướng dẫn đổi tiền EURO sang tiền Việt nhanh nhất!
Cách đổi tiền đô sang tiền Việt Online nhanh nhất hiện nay
Công cụ đổi USD sang VND của RedBag cập nhật tỷ giá tiền Đô hôm nay các ngân hàng, tỷ giá Đô la chợ đen hôm nay và đổi tiền Đô sang tiền Việt Nam nhanh, dễ nhất
Tỉ giá tiền Hàn Quốc hôm nay: tiền Hàn đổi sang tiền Việt bao nhiêu?
Tiền Hàn đổi sang tiền Việt ở đâu giá cao? Đổi tiền Hàn sang Việt mất bao nhiêu phí? RedBag cập nhật tỷ giá Won mới nhất và cách đổi Won sang VND miễn phí!
Đừng quên đăng ký để nhận tin mới nhất!
Hàng tuần RedBag sẽ gửi tài liệu tổng hợp về Kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả cho bạn qua Email
ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN