BlogTất cả bài viết50.000 USD to VND là bao nhiêu tiền theo tỷ giá hôm nay?

50.000 USD to VND là bao nhiêu tiền theo tỷ giá hôm nay?

RedBag Team 15/08/2023
Loading...
  1. 1. 50.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam 2023?
  2. 2. Quy đổi 50000 USD to VND cập nhật từng ngân hàng
  3. 3. Đổi 50 000 USD to VND ở đâu giá tốt nhất?
    1. 1. Đổi tại ngân hàng
    2. 2. Đổi tại các tiệm vàng hợp pháp
  4. 4. Lưu ý khi đổi 50.000 USD sang tiền Việt

50.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá Dola hôm nay? Đổi 50000 USD to VND ở đâu giá cao? Cách tính 50000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam nhanh nhất.

Mở tài khoản doanh nghiệp Techcombank Business online 100%, ngân hàng tiên phong miễn phí mọi giao dịch nội địa, dễ dàng tiếp cận gói vay tiền nhanh nhất cho Doanh nghiệp!

Đăng ký Techcombank Business ngay!

[embed_offer]

1. 50.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam 2023?

50.000 usd bằng bao nhiêu tiền việt namTỷ giá tiền đô tại các ngân hàng, tiệm vàng thay đổi theo từng ngày.

Theo tỷ giá ngân hàng Nhà nước công bố ngày 14/8/2023 thì chúng ta dễ dàng tính 50.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam như sau:

Mua vào: 50.000 USD = 1.170.000.000 VND
(Một tỷ một trăm bảy mươi triệu đồng)

Bán ra: 50.000 USD = 1.248.900.000 VND
(Một tỷ hai trăm bốn mươi tám triệu chín trăm nghìn đồng)

Lưu ý thêm với bạn đọc, cách tính 50000 USD to VND ở trên là tính theo tỷ giá ngân hàng Nhà nước. Trên thực tế, khi bạn đọc đổi 50K USD to VND ở thì mức giá thực tế sẽ khác do các nguyên nhân sau:

2. Quy đổi 50000 USD to VND cập nhật từng ngân hàng

Để giúp bạn đọc hình dung rõ hơn 50.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ở từng ngân hàng RedBag đã tính chi tiết theo giá mua vào - bán ra như sau.

Bảng quy đổi 50000 USD to VND từng ngân hàng mua vào ngày 14/8/2023 (đơn vị: Đồng)
 

Ngân hàng

 

Mua tiền mặt

 

Mua chuyển khoản

 

ABBank

 

1.179.000.000

 

1.180.000.000

 

ACB

 

1.175.000.000

 

1.180.500.000

 

Agribank

 

1.176.500.000

 

1.178.250.000

 

Bảo Việt

 

1.180.500.000

 

1.181.500.000

 

BIDV

 

1.180.500.000

 

1.180.500.000

 

CBBank

 

1.174.500.000

 

1.179.000.000

 

Đông Á

 

1.180.000.000

 

1.180.000.000

 

Eximbank

 

1.176.500.000

 

1.180.500.000

 

GPBank

 

1.175.000.000

 

1.179.500.000

 

HDBank

 

1.177.500.000

 

1.178.500.000

 

Hong Leong

 

1.177.000.000

 

1.178.000.000

 

HSBC

 

1.181.350.000

 

1.181.350.000

 

Indovina

 

1.177.000.000

 

1.180.000.000

 

Kiên Long

 

1.177.000.000

 

1.178.500.000

 

Liên Việt

 

1.177.500.000

 

1.178.500.000

 

MSB

 

1.180.200.000

 

1.179.950.000

 

MBBank

 

1.176.000.000

 

1.179.500.000

 

Nam Á

 

1.177.000.000

 

1.179.500.000

 

NCB

 

1.178.500.000

 

1.179.500.000

 

OCB

 

1.178.900.000

 

1.181.400.000

 

OceanBank

 

1.177.500.000

 

1.178.500.000

 

PGBank

 

1.177.500.000

 

1.180.000.000

 

PublicBank

 

1.177.750.000

 

1.179.500.000

 

PVcomBank

 

1.176.500.000

 

1.175.000.000

 

Sacombank

 

1.177.500.000

 

1.180.500.000

 

Saigonbank

 

1.175.000.000

 

1.180.000.000

 

SCB

 

1.174.000.000

 

1.179.500.000

 

SeABank

 

1.179.000.000

 

1.179.000.000

 

SHB

 

1.178.500.000

 
 

Techcombank

 

1.178.950.000

 

1.179.500.000

 

TPB

 

1.176.500.000

 

1.179.550.000

 

UOB

 

1.176.500.000

 

1.178.500.000

 

VIB

 

1.175.500.000

 

1.178.500.000

 

VietABank

 

1.175.500.000

 

1.178.000.000

 

VietBank

 

1.154.000.000

 

1.155.000.000

 

VietCapitalBank

 

1.180.000.000

 

1.181.000.000

 

Vietcombank

 

1.178.000.000

 

1.179.500.000

 

VietinBank

 

1.175.500.000

 

1.179.500.000

 

VPBank

 

1.176.900.000

 

1.180.150.000

 

VRB

 

1.178.000.000

 

1.178.500.000

Bảng quy đổi 50.000 USD to VND ngân hàng bán ra ngày 14/8/2023 (đơn vị: Đồng)
 

Ngân hàng

 

Bán tiền mặt

 

Bán chuyển khoản

 

ABBank

 

1.196.000.000

 

1.197.000.000

 

ACB

 

1.197.500.000

 

1.195.500.000

 

Agribank

 

1.194.750.000

 
 

Bảo Việt

   

1.193.500.000

 

BIDV

 

1.195.500.000

 
 

CBBank

   

1.195.000.000

 

Đông Á

 

1.195.000.000

 

1.195.000.000

 

Eximbank

 

1.195.500.000

 
 

GPBank

 

1.197.500.000

 
 

HDBank

 

1.194.500.000

 
 

Hong Leong

 

1.196.000.000

 
 

HSBC

 

1.192.050.000

 

1.192.050.000

 

Indovina

 

1.194.500.000

 

Kiên Long

1.195.500.000  
 

Liên Việt

1.205.500.000

 
 

MSB

 

1.195.800.000

 

1.196.200.000

 

MB

 

1.196.250.000

 

1.196.250.000

 

Nam Á

 

1.196.500.000

 
 

NCB

 

1.194.500.000

 

1.195.500.000

 

OCB

 

1.199.400.000

 

1.193.900.000

 

OceanBank

 

1.205.500.000

 
 

PGBank

 

1.195.000.000

 
 

PublicBank

 

1.196.500.000

 

1.196.500.000

 

PVcomBank

 

1.195.500.000

 

1.195.500.000

 

Sacombank

 

1.197.600.000

 

1.195.100.000

 

Saigonbank

 

1.197.500.000

 
 

SCB

 

1.197.500.000

 

1.197.500.000

 

SeABank

 

1.201.000.000

 

1.196.000.000

 

SHB

 

1.196.500.000

 
 

Techcombank

 

1.196.500.000

 
 

TPB

 

1.198.000.000

 
 

UOB

 

1.196.500.000

 
 

VIB

 

1.198.500.000

 

1.195.500.000

 

VietABank

 

1.195.000.000

 
 

VietBank

   

1.195.000.000

 

VietCapitalBank

 

1.196.000.000

 
 

Vietcombank

 

1.196.500.000

 
 

VietinBank

 

1.196.500.000

 
 

VPBank

 

1.195.900.000

 
 

VRB

 

1.195.500.000

 

3. Đổi 50 000 USD to VND ở đâu giá tốt nhất?

50000 usd to vndĐổi tiền đô la Mỹ tại ngân hàng an toàn hơn.

Nếu tính theo giá trị thực tế thì đổi 50000 USD to VND tại các tiệm vàng hay trên thị trường tự do sẽ có giá cao hơn so với đổi tại các ngân hàng thương mại. Tuy nhiên, hình thức đổi này tiềm ẩn nhiều rủi ro như gặp phải các đơn vị chưa được cấp phép mua bán ngoại tệ…

Chính vì thế bạn đọc nên đổi tiền đô tại các ngân hàng hoặc các tiệm vàng hợp pháp như gợi ý sau từ RedBag nhé.

3.1. Đổi tại ngân hàng

Qua bảng quy đổi tỷ giá 50.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ở trên chúng ta sẽ thấy ngân hàng HSBC mua tiền mặt với giá cao nhất: 50.000 USD = 1.181.350.000 VND.

Trong khi đó, mua theo hình thức chuyển khoản thì ngân hàng Bảo Việt mua với giá cao nhất: 50.000 USD = 1.180.500.000 VND.

3.2. Đổi tại các tiệm vàng hợp pháp

Nếu đổi 50 000 USD to VND tại các tiệm vàng thì khách hàng sẽ có giá cao hơn. Cụ thể các tiệm vàng thường thu mua USD với giá cao hơn ngân hàng từ 200 - 450 VND.

Điều này có nghĩa, nếu đổi 50.000 USD to VND tại các tiệm vàng thì khách hàng sẽ có thêm từ 1.000.000 - 2.245.000 VND.

4. Lưu ý khi đổi 50.000 USD sang tiền Việt

50.000 USD là một số tiền lớn, vì thế bạn đọc nên đổi số tiền này ở thời điểm tỷ giá cao cùng nơi đổi uy tín như các lưu ý sau:

Ở trên là toàn bộ thông tin để bạn đọc biết 50.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt ở thời điểm này. RedBag sẽ tiếp tục cập nhật tỷ giá mới nhất trên chuyên mục Blog mời bạn đọc theo dõi nhé!

Tổng hợp bởi RedBag.vn

RedBag

Bài viết mới nhất

Xem tất cả

Bài viết đọc nhiều

Đừng quên đăng ký để nhận tin mới nhất!

Hàng tuần RedBag sẽ gửi tài liệu tổng hợp về Kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả cho bạn qua Email

ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN