50 EUR to VND: 50 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?
- 1. Những điều cần biết về tờ 50 Euro
- 2. 50 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?
- 1. Đổi 50 Euro to VND theo tỷ giá ngân hàng Nhà nước
- 2. Đổi 50 Eur to VND theo tỷ giá mua vào ở ngân hàng
- 3. 50 Euro đổi ra tiền Việt theo tỷ giá bán ra ở ngân hàng
- 3. Đổi 50 Euro VND ở đâu uy tín và giá cao nhất?
- 4. Kinh nghiệm 50 Euro in Dong dễ dàng, an toàn
50 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá mới nhất? Đổi 50 Euro to VND ở đâu giá cao? So sánh tỷ giá đổi 50 Eur to VND các ngân hàng hiện nay! Xem ngay!
1. Những điều cần biết về tờ 50 Euro
Bạn đọc có thể đổi Euro sang tiền Việt ở các ngân hàng thương mại.
Trước khi tìm hiểu 50 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam chúng ta cùng điểm qua những đặc điểm nổi bật của tờ tiền đặc biệt này nhé.
- Tờ 50 Euro nổi bật với 2 màu vàng và cam nhạt
- Góc phải tờ 50 Euro in nổi chân dung công chúa Europa còn góc trái là số 50 màu lục bảo
- Tờ 50 Euro là tờ tiền được in trên giấy sợi bông nguyên chất không dùng mỡ động vật
- Tờ 50 Euro chiếm khoảng 45% số tiền giấy nhiều hơn các mệnh giá 5, 10, 20 Euro cộng lại.
- Tờ 50 Euro mới được thiết kế nhằm chống tình trạng làm tiền giả. Cách để phân biệt tờ 50 Euro thật là cảm nhận hình in nổi trên tờ tiền và nhìn hình ảnh ba chiều.
2. 50 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?
Khi quy đổi 50 Euro to VND chúng ta sẽ có các giá trị khác nhau tùy thuộc vào từng loại tỷ giá như sau.
2.1. Đổi 50 Euro to VND theo tỷ giá ngân hàng Nhà nước
Nếu tính 50 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá ngân hàng Nhà nước thì chúng ta sẽ có kết quả như sau:
Giá mua vào: 50 Euro = 1.228.050 VND
Giá bán ra: 50 Euro = 1.357.350 VND
2.2. Đổi 50 Eur to VND theo tỷ giá mua vào ở ngân hàng
Ở trên là quy đổi 50 Eur to VND theo tỷ giá ngân hàng Nhà nước, trên thực tế nếu bạn đọc bán 50 Euro thì cần đổi tiền Euro sang tiền Việt theo tỷ giá mua vào như bảng sau:
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
ABBank |
1.286.150 |
1.291.300 |
ACB |
1.287.300 |
1.292.450 |
Agribank |
1.282.700 |
1.287.850 |
Bảo Việt |
1.287.750 |
1.301.500 |
BIDV |
1.289.300 |
1.292.800 |
CBBank |
1.296.850 |
1.302.050 |
Đông Á |
1.296.000 |
1.302.000 |
Eximbank |
1.282.600 |
1.286.450 |
GPBank |
1.294.600 |
1.307.550 |
HDBank |
1.289.350 |
1.292.950 |
Hong Leong |
1.276.950 |
1.286.950 |
HSBC |
1.292.950 |
1.295.550 |
Indovina |
1.287.500 |
1.301.500 |
Kiên Long |
1.285.450 |
1.290.450 |
Liên Việt |
1.304.750 |
|
MSB |
1.300.700 |
1.290.400 |
MB |
1.266.900 |
1.271.400 |
Nam Á |
1.294.400 |
1.304.150 |
NCB |
1.286.000 |
1.291.500 |
OCB |
1.298.650 |
1.306.150 |
OceanBank |
1.304.750 |
|
PGBank |
1.307.300 |
|
PublicBank |
1.280.250 |
1.293.200 |
PVcomBank |
1.289.900 |
1.276.950 |
Sacombank |
1.296.350 |
1.298.850 |
Saigonbank |
1.296.050 |
1.304.600 |
SCB |
1.281.000 |
1.285.000 |
SeABank |
1.289.800 |
1.292.300 |
SHB |
1.302.450 |
|
Techcombank |
1.284.750 |
1.300.050 |
TPB |
1.281.750 |
1.288.250 |
UOB |
1.279.550 |
1.292.700 |
VIB |
1.291.650 |
1.296.850 |
VietABank |
1.293.050 |
1.300.550 |
VietBank |
1.282.600 |
1.286.450 |
VietCapitalBank |
1.284.150 |
1.297.150 |
Vietcombank |
1.280.499 |
1.293.433 |
VietinBank |
1.254.300 |
1.254.800 |
VPBank |
1.286.250 |
1.288.750 |
VRB |
1.289.300 |
1.292.800 |
Theo bảng quy đổi này chúng ta sẽ thấy sự khác biệt về giá mua 50 Euro ở các ngân hàng:
- SHB là ngân hàng mua 50 Euro bằng tiền mặt với giá cao nhất
- GPBank là ngân hàng mua 50 Euro bằng chuyển khoản giá cao nhất
- VietinBank là ngân hàng mua 50 Euro với giá thấp nhất
2.3. 50 Euro đổi ra tiền Việt theo tỷ giá bán ra ở ngân hàng
Trường hợp bạn đọc muốn mua 50 Euro thì cần tính 50 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt theo giá bán ra như bảng sau:
Ngân hàng |
Bán tiền mặt |
Bán chuyển khoản |
ABBank |
1.355.500 |
1.356.500 |
ACB |
1.325.000 |
1.325.000 |
Agribank |
1.318.400 |
|
Bảo Việt |
1.337.150 |
|
BIDV |
1.350.350 |
|
CBBank |
1.332.350 |
|
Đông Á |
1.328.500 |
1.328.500 |
Eximbank |
1.329.100 |
|
GPBank |
1.334.800 |
|
HDBank |
1.328.950 |
|
Hong Leong |
1.340.450 |
|
HSBC |
1.343.100 |
1.343.100 |
Indovina |
1.327.100 |
|
Kiên Long |
1.334.350 |
|
Liên Việt |
1.332.650 |
|
MSB |
1.333.100 |
1.358.100 |
MB |
1.332.100 |
1.332.100 |
Nam Á |
1.332.650 |
|
NCB |
1.335.650 |
1.340.650 |
OCB |
1.364.650 |
1.327.150 |
OceanBank |
1.332.650 |
|
PGBank |
1.334.550 |
|
PublicBank |
1.340.200 |
1.340.200 |
PVcomBank |
1.340.000 |
1.340.000 |
Sacombank |
1.329.500 |
1.327.000 |
Saigonbank |
1.340.250 |
|
SCB |
1.361.500 |
1.356.500 |
SeABank |
1.346.300 |
1.346.300 |
SHB |
1.335.950 |
|
Techcombank |
1.351.600 |
|
TPB |
1.349.050 |
|
UOB |
1.346.850 |
|
VIB |
1.329.900 |
1.322.400 |
VietABank |
1.325.850 |
|
VietBank |
1.329.100 |
|
VietCapitalBank |
1.365.500 |
|
Vietcombank |
1.352.143 |
|
VietinBank |
1.319.300 |
|
VPBank |
1.343.400 |
|
VRB |
1.350.350 |
Theo bảng 50 Euro đổi ra tiền Việt này chúng ta sẽ thấy sự khác biệt về giá bán ra ở các ngân hàng như sau:
- Agribank là ngân hàng bán ra 50 Euro bằng tiền mặt giá thấp nhất
- VIB là ngân hàng bán ra 50 Euro bằng chuyển khoản giá thấp nhất
- VietCapitalBank là ngân hàng bán 50 Euro bằng tiền mặt giá cao nhất
- MSB là ngân hàng bán 50 Euro bằng chuyển khoản giá cao nhất
3. Đổi 50 Euro VND ở đâu uy tín và giá cao nhất?
Đổi Euro ở tiệm vàng sẽ có giá cao hơn ngân hàng.
Nếu so về tỷ giá thì đổi 50 Euro to VND ở thị trường tự do luôn có giá cao nhất. Tuy nhiên đổi Euro ở thị trường này tiềm ẩn rất nhiều rủi ro vì thế RedBag khuyến nghị bạn đọc nên đổi 50 Euro hoặc các mệnh giá khác tại ngân hàng hoặc tiệm vàng hợp pháp.
Nếu đổi tại ngân hàng thì bạn đọc nên so sánh tỷ giá ở bảng quy đổi 50 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ở trên. Cụ thể qua bảng đó chúng ta sẽ thấy:
- Nếu bán 50 Euro lấy tiền mặt thì chọn ngân hàng SHB
- Nếu bán 50 Euro lấy tiền chuyển khoản thì chọn ngân hàng GPBank
- Nếu mua 50 Euro bằng tiền mặt thì chọn ngân hàng Agribank
- Nếu mua 50 Euro bằng chuyển khoản thì chọn ngân hàng VIB
Trường hợp bạn đọc đổi 50 Euro ở tiệm vàng thì cần chọn các tiệm vàng lớn có giấy phép kinh doanh ngoại tệ như PNJ, SJC, My Hồng…
4. Kinh nghiệm 50 Euro in Dong dễ dàng, an toàn
Dù đổi 50 Euro hay các mệnh giá khác sang tiền Việt thì bạn đọc cũng nên lưu lại một số kinh nghiệm sau nhé.
- Luôn cập nhật, so sánh tình hình tỷ giá Euro ở thời điểm đổi để chọn ra đơn vị mua hoặc bán giá tốt nhất
- Nên đổi Euro ở các ngân hàng thương mại để hạn chế các rủi ro
- Không nên đổi Euro ở sân bay, khách sạn, nhà hàng… vì những địa điểm này đổi với phí rất cao
- Tính toán cả chi phí đổi Euro ở từng ngân hàng và chọn ra nơi có mức phí hợp lý nhất
Ở trên là thông tin để bạn đọc biết 50 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và nơi đổi có giá cao nhất. Lưu ý với bạn đọc đây là tỷ giá ngày 3/9, bạn đọc cần cập nhật lại khi đổi tiền Euro sang tiền Việt nhé!
Tổng hợp bởi www.redbag.vn
Bài viết mới nhất
Xem tất cảBài viết đọc nhiều
Tỷ giá EURO | Giá EUR chợ đen hôm nay và quy đổi tiền EURO sang tiền Việt
Đổi EURO sang VND ở đâu giá cao nhất? Giá EURO chợ đen hôm nay bao nhiêu? RedBag cập nhật tỷ giá EURO và hướng dẫn đổi tiền EURO sang tiền Việt nhanh nhất!
Cách đổi tiền đô sang tiền Việt Online nhanh nhất hiện nay
Công cụ đổi USD sang VND của RedBag cập nhật tỷ giá tiền Đô hôm nay các ngân hàng, tỷ giá Đô la chợ đen hôm nay và đổi tiền Đô sang tiền Việt Nam nhanh, dễ nhất
Tỉ giá tiền Hàn Quốc hôm nay: tiền Hàn đổi sang tiền Việt bao nhiêu?
Tiền Hàn đổi sang tiền Việt ở đâu giá cao? Đổi tiền Hàn sang Việt mất bao nhiêu phí? RedBag cập nhật tỷ giá Won mới nhất và cách đổi Won sang VND miễn phí!
Đừng quên đăng ký để nhận tin mới nhất!
Hàng tuần RedBag sẽ gửi tài liệu tổng hợp về Kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả cho bạn qua Email
ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN