redbag.vn

Bảo hiểm tự nguyện xe ô tô là gì? Quyền lợi, biểu phí & lưu ý

Bảo hiểm tự nguyện xe ô tô là gì? Có nên mua bảo hiểm tự nguyện ô tô không? Phí bảo hiểm tự nguyện xe ô tô bao nhiêu? Mua ở đâu uy tín? Bấm đọc ngay!

1. Bảo hiểm tự nguyện xe ô tô là gì?

bảo hiểm tự nguyện xe ô tô là gì

Bảo hiểm tự nguyện xe ô tô là phần tăng thêm sau bảo hiểm TNDS bắt buộc. 

Bảo hiểm tự nguyện xe ô tô là loại bảo hiểm ô tô mà chủ sở hữu xe cơ giới có thể tham gia để bảo vệ tính mạng và tài sản của mình khỏi các rủi ro không mong muốn. Đây là phần bảo hiểm tự nguyện tăng thêm sau bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc.

2. Các loại bảo hiểm tự nguyện xe ô tô phổ biến  

Trên thị trường hiện tại có khoảng 5 loại bảo hiểm tự nguyện xe ô tô đó là: 

  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự tự nguyện dành cho chủ xe cơ giới
  • Bảo hiểm tai nạn lái xe, lái phụ và người ngồi trên xe cơ giới
  • Bảo hiểm thiệt hại vật chất, thân vỏ xe cơ giới
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với hàng hóa vận chuyển
  • Bảo hiểm ô tô hai chiều bồi thường tổn thất cho cả 2 bên trong 1 vụ tai nạn

3. Lợi ích nổi bật khi mua bảo hiểm tự nguyện xe ô tô

Tùy vào từng loại bảo hiểm tự nguyện xe ô tô sẽ có những lợi ích riêng biệt. Nhưng nhìn chung, ưu điểm của hình thức bảo hiểm này là: 

  • Thủ tục xử lý hồ sơ giám định và bồi thường nhanh gọn khi có sự cố phát sinh, giúp tiết kiệm tối đa thời gian cho chủ xe.
  • Được hưởng nhiều quyền lợi sửa chữa, thay thế phụ tùng chính hãng và chất lượng.
  • Bảo hiểm tự nguyện xe ô tô sẽ đại diện chủ xe thanh toán chi phí bồi thường khi gặp phải sự cố.
  • Được tư vấn và hỗ trợ 24/7 bởi nhân viên chuyên trách của các công ty cung cấp bảo hiểm.
  • Được hưởng dịch vụ cứu hộ giao thông hoàn toàn miễn phí.
  • Được hỗ trợ bảo hiểm mất cắp bộ phận hay mất cắp toàn bộ. 

4. Có nên mua bảo hiểm tự nguyện xe ô tô?

bảo hiểm tự nguyện xe ô tô

Chủ xe ô tô nên mua bảo hiểm tự nguyện với nhiều quyền lợi và phạm vi bảo vệ toàn diện. 

Trước khi cân nhắc có nên mua bảo hiểm tự nguyện xe ô tô hay không, bạn đọc có thể tham khảo một số thông tin sau đây: 

4.1. Phạm vi bảo hiểm

Phạm vi bảo hiểm tự nguyện xe ô tô sẽ tùy thuộc vào từng gói sản phẩm mà khách hàng chọn lựa.

Chủ sở hữu xe sẽ được bồi thường theo hợp đồng bảo hiểm tự nguyện trong những trường hợp sau đây: 

  • Trường hợp đâm va, lật, đổ, rơi.
  • Trường hợp hoả hoạn, cháy, nổ.
  • Trường hợp xảy ra những tai nạn bất khả kháng do thiên nhiên: bão, lũ lụt, sét đánh, sạt lở.
  • Trường hợp bị vật thể từ bên ngoài xe tác động lên xe.
  • Trường hợp bị mất cắp, cướp toàn bộ xe.
  • Trường hợp xảy ra tai nạn do rủi ro bất ngờ khác gây nên ngoài những điểm loại trừ quy định tại quy tắc.
  • Một số chi phí cần thiết và hợp lý khác.  

4.2. Quyền lợi khi mua bảo hiểm tự nguyện xe ô tô

Khi tổn thất thuộc phạm vi bảo hiểm Trách nhiệm dân sự bắt buộc nhưng vượt quá mức trách nhiệm theo quy định, bảo hiểm tự nguyện xe ô tô sẽ bồi thường số tiền vượt mức như sau: 

  • Bồi thường về người: được bồi hoàn cho phần chi phí thực tế nhằm khắc phục hậu quả đối với bên thứ 3 vượt quá mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc của chủ xe cơ giới. 
  • Bồi thường về tài sản: được bồi thường dựa trên cơ sở thiệt hại thực tế cũng như mức độ lỗi của chủ xe ô tô. 

4.3. Thời hạn và hiệu lực bảo hiểm tự nguyện ô tô

Bảo hiểm bắt đầu có hiệu lực và kết thúc theo thời hạn ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm. Thời hạn của bảo hiểm tự nguyện xe ô tô thông thường là 1 năm hoặc dưới 1 năm tùy từng trường hợp. 

5. Biểu phí bảo hiểm tự nguyện xe ô tô mới nhất 2023

Phí bảo hiểm tự nguyện xe ô tô được tính theo mức trách nhiệm tự nguyện cao hơn mức bắt buộc. Bạn đọc có nhu cầu mua bảo hiểm tự nguyện xe ô tô có thể tham khảo biểu phí sau đây:

Đối với loại xe ô tô không kinh doanh vận tại

  • Loại xe ô tô dưới 6 chỗ ngồi: 
Biểu phí loại xe dưới 6 chỗ ngồi và mức trách nhiệm bảo hiểm
Phí 142.000đ 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 200.000đ 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 255.000đ 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 305.000đ 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
Phí 425.000đ 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
  • Loại xe ô tô 6 - 11 chỗ ngồi: 
Biểu phí loại xe 6 -11 chỗ ngồi và mức trách nhiệm bảo hiểm
Phí 275.000đ 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 410.000đ 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 525.000đ 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 625.000đ 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
Phí 875.000đ 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
  • Loại xe ô tô 12 - 24 chỗ ngồi:
Biểu phí loại xe 12 - 24 chỗ ngồi và mức trách nhiệm bảo hiểm
Phí 453.000đ 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 655.000đ 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 843.000đ 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 1.025.000đ 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
Phí 1.405.000đ 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
  • Loại xe ô tô trên 24 chỗ ngồi:
Biểu phí loại xe trên 24 chỗ ngồi và mức trách nhiệm bảo hiểm
Phí 650.000đ 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 950.000đ 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 1.230.000đ 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 1.470.000đ 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
Phí 2.020.000đ 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
  • Loại xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan):
Biểu phí loại xe vừa chở người vừa chở hàng và mức trách nhiệm bảo hiểm
Phí 325.000đ 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 470.000đ 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 625.000đ 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 735.000đ 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
Phí 1.025.000đ 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ

Đối với loại xe ô tô kinh doanh vận tải

  • Loại xe ô tô dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký:
Biểu phí loại xe dưới 6 chỗ ngồi và mức trách nhiệm bảo hiểm
Phí 229.000đ 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 407.000đ 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 513.000đ 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
  • Loại xe ô tô 7 chỗ ngồi theo đăng ký:
Biểu phí loại xe 7 chỗ ngồi và mức trách nhiệm bảo hiểm
Phí 364.000đ 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 570.000đ 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 792.000đ 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 670.000đ 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
Phí 855.000đ 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
  • Loại xe ô tô 8 chỗ ngồi theo đăng ký: 
Biểu phí loại xe 8 chỗ ngồi và mức trách nhiệm bảo hiểm
Phí 403.000đ 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 640.000đ 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 880.000đ 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 909.000đ 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
Phí 1.190.000đ 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
  • Loại xe ô tô 9 chỗ ngồi theo đăng ký:
Biểu phí loại xe 9 chỗ ngồi và mức trách nhiệm bảo hiểm
Phí 425.000đ 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 700.000đ 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 969.000đ 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 990.000đ 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
Phí 1.490.000đ 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
  • Loại xe ô tô 9 chỗ ngồi theo đăng ký:
Biểu phí loại xe 9 chỗ ngồi và mức trách nhiệm bảo hiểm
Phí 425.000đ 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 700.000đ 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 969.000đ 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 990.000đ 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
Phí 1.490.000đ 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
  • Loại xe ô tô 10 - 11 chỗ ngồi theo đăng ký:
Biểu phí loại xe 10 - 11 chỗ ngồi và mức trách nhiệm bảo hiểm
Phí 476.000đ 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 780.000đ 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 1.116.000đ 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 1.075.000đ 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
Phí 1.650.000đ 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
  • Loại xe ô tô 12 - 14 chỗ ngồi theo đăng ký:
Biểu phí loại xe 12 - 14 chỗ ngồi và mức trách nhiệm bảo hiểm
Phí 640.000đ 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 912.000đ 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 1.353.000đ 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 1.190.000đ 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
Phí 1.950.000đ 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
  • Loại xe ô tô 15 chỗ ngồi theo đăng ký:
Biểu phí loại xe 15 chỗ ngồi và mức trách nhiệm bảo hiểm
Phí 728.000đ 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 1.120.000đ 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 1.599.000đ 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 1.400.000đ 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
Phí 2.410.000đ 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
  • Loại xe ô tô 16 - 23 chỗ ngồi theo đăng ký:
Biểu phí loại xe 16 - 23 chỗ ngồi và mức trách nhiệm bảo hiểm
Phí 742.000đ 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 1.190.000đ 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 1.810.000đ 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 1.710.000đ 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
Phí 2.550.000đ 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
  • Loại xe ô tô 24 chỗ ngồi theo đăng ký:
Biểu phí loại xe 24 chỗ ngồi và mức trách nhiệm bảo hiểm
Phí 1.069.000đ 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 1.590.000đ 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 2.286.000đ 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 2.418.000đ 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
Phí 3.390.000đ 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
  • Loại xe ô tô trên 25 chỗ ngồi theo đăng ký:
Biểu phí loại xe trên 25 chỗ ngồi và mức trách nhiệm bảo hiểm
Phí 1.087.000+ 10.0000x(số chỗ - 25) 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 1.610.000+ 18.0000x(số chỗ - 25) 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 2.316.000+ 27.0000x(số chỗ - 25) 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 2.450.000+ 30.0000x(số chỗ - 25) 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
Phí 3.430.000+ 45.0000x(số chỗ - 25) 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ

 Đối với loại xe ô tô chở hàng (xe tải)

  • Loại xe ô tô dưới 3 tấn:
Biểu phí loại xe dưới 3 tấn và mức trách nhiệm bảo hiểm
Phí 245.000đ 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 465.000đ 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 465.000đ 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 555.000đ 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
Phí 775.000đ 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
  • Loại xe ô tô 3 - 8 tấn:
Biểu phí loại xe 3 - 8 tấn và mức trách nhiệm bảo hiểm
Phí 480.000đ 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 690.000đ 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 900.000đ 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 1.080.000đ 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
Phí 1.500.000đ 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
  • Loại xe ô tô 8 - 15 tấn:
Biểu phí loại xe 8 - 15 tấn và mức trách nhiệm bảo hiểm
Phí 580.000đ 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 860.000đ 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 1.140.000đ 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 1.340.000đ 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
Phí 1.900.000đ 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
  • Loại xe ô tô trên 15 tấn:
Biểu phí loại xe trên 15 tấn và mức trách nhiệm bảo hiểm
Phí 690.000đ 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 1.050.000đ 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 1.410.000đ 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ
Phí 1.630.000đ 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ
Phí 2.350.000đ 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ

Lưu ý: phí chưa gồm 10% VAT, đơn vị: VNĐ.

6. Nên mua bảo hiểm tự nguyện xe ô tô ở đâu? 

phí bảo hiểm tự nguyện xe ô tô

Bạn nên mua bảo hiểm tự nguyện xe ô tô tại các hãng cung cấp uy tín và an toàn. 

Đối với các sản phẩm bảo hiểm xe ô tô, bạn đọc có thể mua tại các hãng bảo hiểm uy tín và chất lượng hàng đầu cả nước như: 

  • Bảo hiểm xe ô tô Bảo Minh
  • Bảo hiểm xe ô tô Bảo Việt
  • Bảo hiểm xe ô tô VietinBank
  • Bảo hiểm xe ô tô PVI
  • Bảo hiểm ô tô PTI
  • Bảo hiểm xe ô tô PJICO
  • Bảo hiểm xe ô tô MIC
  • Bảo hiểm xe ô tô Liberty

7. Những điều cần lưu ý khi mua bảo hiểm tự nguyện ô tô

Dưới đây là một số lưu ý cần nhớ khi mua bảo hiểm tự nguyện xe ô tô để có thể chọn được gói bảo hiểm phù hợp nhất: 

  • Đọc và tìm hiểu thật kỹ các điều khoản được nêu rõ trong hợp đồng bảo hiểm để tránh trường hợp bị mất quyền lợi hoặc không đủ điều kiện để nhận bồi thường
  • Cân nhắc mức chi phí giữa các bên cung cấp bảo hiểm, từ đó đưa ra những đánh giá và lựa chọn hợp lý. 
  • Chọn công ty bảo hiểm uy tín, chất lượng, sẵn sàng hỗ trợ trong mọi tình huống, đảm bảo quá trình xử lý và bồi thường nhanh chóng và minh bạch. 

Bảo hiểm tự nguyện xe ô tô là loại hình bảo hiểm cần thiết mà chủ sở hữu xe cơ giới nên tham gia.

Tùy từng trường hợp và nhu cầu sử dụng cá nhân, bạn có thể lựa chọn các gói dịch vụ có mức phí bảo hiểm tự nguyện xe ô tô tương ứng để vừa tiết kiệm chi phí, vừa đảm bảo các quyền lợi đi kèm nhé! 

Tổng hợp bởi RedBag.vn