Bảo hiểm tự nguyện xe ô tô là gì? Quyền lợi, biểu phí & lưu ý
- 1. Bảo hiểm tự nguyện xe ô tô là gì?
- 2. Các loại bảo hiểm tự nguyện xe ô tô phổ biến
- 3. Lợi ích nổi bật khi mua bảo hiểm tự nguyện xe ô tô
- 4. Có nên mua bảo hiểm tự nguyện xe ô tô?
- 1. Phạm vi bảo hiểm
- 2. Quyền lợi khi mua bảo hiểm tự nguyện xe ô tô
- 3. Thời hạn và hiệu lực bảo hiểm tự nguyện ô tô
- 5. Biểu phí bảo hiểm tự nguyện xe ô tô mới nhất 2023
- 6. Nên mua bảo hiểm tự nguyện xe ô tô ở đâu?
- 7. Những điều cần lưu ý khi mua bảo hiểm tự nguyện ô tô
Bảo hiểm tự nguyện xe ô tô là gì? Có nên mua bảo hiểm tự nguyện ô tô không? Phí bảo hiểm tự nguyện xe ô tô bao nhiêu? Mua ở đâu uy tín? Bấm đọc ngay!
1. Bảo hiểm tự nguyện xe ô tô là gì?
Bảo hiểm tự nguyện xe ô tô là phần tăng thêm sau bảo hiểm TNDS bắt buộc.
Bảo hiểm tự nguyện xe ô tô là loại bảo hiểm ô tô mà chủ sở hữu xe cơ giới có thể tham gia để bảo vệ tính mạng và tài sản của mình khỏi các rủi ro không mong muốn. Đây là phần bảo hiểm tự nguyện tăng thêm sau bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc.
2. Các loại bảo hiểm tự nguyện xe ô tô phổ biến
Trên thị trường hiện tại có khoảng 5 loại bảo hiểm tự nguyện xe ô tô đó là:
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự tự nguyện dành cho chủ xe cơ giới
- Bảo hiểm tai nạn lái xe, lái phụ và người ngồi trên xe cơ giới
- Bảo hiểm thiệt hại vật chất, thân vỏ xe cơ giới
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với hàng hóa vận chuyển
- Bảo hiểm ô tô hai chiều bồi thường tổn thất cho cả 2 bên trong 1 vụ tai nạn
3. Lợi ích nổi bật khi mua bảo hiểm tự nguyện xe ô tô
Tùy vào từng loại bảo hiểm tự nguyện xe ô tô sẽ có những lợi ích riêng biệt. Nhưng nhìn chung, ưu điểm của hình thức bảo hiểm này là:
- Thủ tục xử lý hồ sơ giám định và bồi thường nhanh gọn khi có sự cố phát sinh, giúp tiết kiệm tối đa thời gian cho chủ xe.
- Được hưởng nhiều quyền lợi sửa chữa, thay thế phụ tùng chính hãng và chất lượng.
- Bảo hiểm tự nguyện xe ô tô sẽ đại diện chủ xe thanh toán chi phí bồi thường khi gặp phải sự cố.
- Được tư vấn và hỗ trợ 24/7 bởi nhân viên chuyên trách của các công ty cung cấp bảo hiểm.
- Được hưởng dịch vụ cứu hộ giao thông hoàn toàn miễn phí.
- Được hỗ trợ bảo hiểm mất cắp bộ phận hay mất cắp toàn bộ.
4. Có nên mua bảo hiểm tự nguyện xe ô tô?
Chủ xe ô tô nên mua bảo hiểm tự nguyện với nhiều quyền lợi và phạm vi bảo vệ toàn diện.
Trước khi cân nhắc có nên mua bảo hiểm tự nguyện xe ô tô hay không, bạn đọc có thể tham khảo một số thông tin sau đây:
4.1. Phạm vi bảo hiểm
Phạm vi bảo hiểm tự nguyện xe ô tô sẽ tùy thuộc vào từng gói sản phẩm mà khách hàng chọn lựa.
Chủ sở hữu xe sẽ được bồi thường theo hợp đồng bảo hiểm tự nguyện trong những trường hợp sau đây:
- Trường hợp đâm va, lật, đổ, rơi.
- Trường hợp hoả hoạn, cháy, nổ.
- Trường hợp xảy ra những tai nạn bất khả kháng do thiên nhiên: bão, lũ lụt, sét đánh, sạt lở.
- Trường hợp bị vật thể từ bên ngoài xe tác động lên xe.
- Trường hợp bị mất cắp, cướp toàn bộ xe.
- Trường hợp xảy ra tai nạn do rủi ro bất ngờ khác gây nên ngoài những điểm loại trừ quy định tại quy tắc.
- Một số chi phí cần thiết và hợp lý khác.
4.2. Quyền lợi khi mua bảo hiểm tự nguyện xe ô tô
Khi tổn thất thuộc phạm vi bảo hiểm Trách nhiệm dân sự bắt buộc nhưng vượt quá mức trách nhiệm theo quy định, bảo hiểm tự nguyện xe ô tô sẽ bồi thường số tiền vượt mức như sau:
- Bồi thường về người: được bồi hoàn cho phần chi phí thực tế nhằm khắc phục hậu quả đối với bên thứ 3 vượt quá mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc của chủ xe cơ giới.
- Bồi thường về tài sản: được bồi thường dựa trên cơ sở thiệt hại thực tế cũng như mức độ lỗi của chủ xe ô tô.
4.3. Thời hạn và hiệu lực bảo hiểm tự nguyện ô tô
Bảo hiểm bắt đầu có hiệu lực và kết thúc theo thời hạn ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm. Thời hạn của bảo hiểm tự nguyện xe ô tô thông thường là 1 năm hoặc dưới 1 năm tùy từng trường hợp.
5. Biểu phí bảo hiểm tự nguyện xe ô tô mới nhất 2023
Phí bảo hiểm tự nguyện xe ô tô được tính theo mức trách nhiệm tự nguyện cao hơn mức bắt buộc. Bạn đọc có nhu cầu mua bảo hiểm tự nguyện xe ô tô có thể tham khảo biểu phí sau đây:
Đối với loại xe ô tô không kinh doanh vận tại
- Loại xe ô tô dưới 6 chỗ ngồi:
Phí 142.000đ | 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 200.000đ | 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 255.000đ | 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 305.000đ | 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
Phí 425.000đ | 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
- Loại xe ô tô 6 - 11 chỗ ngồi:
Phí 275.000đ | 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 410.000đ | 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 525.000đ | 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 625.000đ | 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
Phí 875.000đ | 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
- Loại xe ô tô 12 - 24 chỗ ngồi:
Phí 453.000đ | 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 655.000đ | 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 843.000đ | 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.025.000đ | 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.405.000đ | 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
- Loại xe ô tô trên 24 chỗ ngồi:
Phí 650.000đ | 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 950.000đ | 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.230.000đ | 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.470.000đ | 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
Phí 2.020.000đ | 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
- Loại xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan):
Phí 325.000đ | 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 470.000đ | 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 625.000đ | 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 735.000đ | 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.025.000đ | 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
Đối với loại xe ô tô kinh doanh vận tải
- Loại xe ô tô dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký:
Phí 229.000đ | 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 407.000đ | 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 513.000đ | 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
- Loại xe ô tô 7 chỗ ngồi theo đăng ký:
Phí 364.000đ | 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 570.000đ | 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 792.000đ | 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 670.000đ | 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
Phí 855.000đ | 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
- Loại xe ô tô 8 chỗ ngồi theo đăng ký:
Phí 403.000đ | 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 640.000đ | 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 880.000đ | 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 909.000đ | 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.190.000đ | 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
- Loại xe ô tô 9 chỗ ngồi theo đăng ký:
Phí 425.000đ | 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 700.000đ | 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 969.000đ | 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 990.000đ | 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.490.000đ | 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
- Loại xe ô tô 9 chỗ ngồi theo đăng ký:
Phí 425.000đ | 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 700.000đ | 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 969.000đ | 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 990.000đ | 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.490.000đ | 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
- Loại xe ô tô 10 - 11 chỗ ngồi theo đăng ký:
Phí 476.000đ | 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 780.000đ | 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.116.000đ | 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.075.000đ | 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.650.000đ | 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
- Loại xe ô tô 12 - 14 chỗ ngồi theo đăng ký:
Phí 640.000đ | 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 912.000đ | 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.353.000đ | 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.190.000đ | 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.950.000đ | 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
- Loại xe ô tô 15 chỗ ngồi theo đăng ký:
Phí 728.000đ | 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.120.000đ | 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.599.000đ | 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.400.000đ | 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
Phí 2.410.000đ | 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
- Loại xe ô tô 16 - 23 chỗ ngồi theo đăng ký:
Phí 742.000đ | 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.190.000đ | 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.810.000đ | 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.710.000đ | 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
Phí 2.550.000đ | 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
- Loại xe ô tô 24 chỗ ngồi theo đăng ký:
Phí 1.069.000đ | 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.590.000đ | 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 2.286.000đ | 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 2.418.000đ | 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
Phí 3.390.000đ | 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
- Loại xe ô tô trên 25 chỗ ngồi theo đăng ký:
Phí 1.087.000+ 10.0000x(số chỗ - 25) | 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.610.000+ 18.0000x(số chỗ - 25) | 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 2.316.000+ 27.0000x(số chỗ - 25) | 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 2.450.000+ 30.0000x(số chỗ - 25) | 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
Phí 3.430.000+ 45.0000x(số chỗ - 25) | 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
Đối với loại xe ô tô chở hàng (xe tải)
- Loại xe ô tô dưới 3 tấn:
Phí 245.000đ | 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 465.000đ | 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 465.000đ | 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 555.000đ | 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
Phí 775.000đ | 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
- Loại xe ô tô 3 - 8 tấn:
Phí 480.000đ | 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 690.000đ | 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 900.000đ | 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.080.000đ | 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.500.000đ | 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
- Loại xe ô tô 8 - 15 tấn:
Phí 580.000đ | 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 860.000đ | 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.140.000đ | 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.340.000đ | 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.900.000đ | 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
- Loại xe ô tô trên 15 tấn:
Phí 690.000đ | 10 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.050.000đ | 20 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.410.000đ | 30 triệu/người/vụ và 30triệu/tài sản/vụ |
Phí 1.630.000đ | 30 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
Phí 2.350.000đ | 50 triệu/người/vụ và 50triệu/tài sản/vụ |
Lưu ý: phí chưa gồm 10% VAT, đơn vị: VNĐ.
6. Nên mua bảo hiểm tự nguyện xe ô tô ở đâu?
Bạn nên mua bảo hiểm tự nguyện xe ô tô tại các hãng cung cấp uy tín và an toàn.
Đối với các sản phẩm bảo hiểm xe ô tô, bạn đọc có thể mua tại các hãng bảo hiểm uy tín và chất lượng hàng đầu cả nước như:
- Bảo hiểm xe ô tô Bảo Minh
- Bảo hiểm xe ô tô Bảo Việt
- Bảo hiểm xe ô tô VietinBank
- Bảo hiểm xe ô tô PVI
- Bảo hiểm ô tô PTI
- Bảo hiểm xe ô tô PJICO
- Bảo hiểm xe ô tô MIC
- Bảo hiểm xe ô tô Liberty
7. Những điều cần lưu ý khi mua bảo hiểm tự nguyện ô tô
Dưới đây là một số lưu ý cần nhớ khi mua bảo hiểm tự nguyện xe ô tô để có thể chọn được gói bảo hiểm phù hợp nhất:
- Đọc và tìm hiểu thật kỹ các điều khoản được nêu rõ trong hợp đồng bảo hiểm để tránh trường hợp bị mất quyền lợi hoặc không đủ điều kiện để nhận bồi thường
- Cân nhắc mức chi phí giữa các bên cung cấp bảo hiểm, từ đó đưa ra những đánh giá và lựa chọn hợp lý.
- Chọn công ty bảo hiểm uy tín, chất lượng, sẵn sàng hỗ trợ trong mọi tình huống, đảm bảo quá trình xử lý và bồi thường nhanh chóng và minh bạch.
Bảo hiểm tự nguyện xe ô tô là loại hình bảo hiểm cần thiết mà chủ sở hữu xe cơ giới nên tham gia.
Tùy từng trường hợp và nhu cầu sử dụng cá nhân, bạn có thể lựa chọn các gói dịch vụ có mức phí bảo hiểm tự nguyện xe ô tô tương ứng để vừa tiết kiệm chi phí, vừa đảm bảo các quyền lợi đi kèm nhé!
Tổng hợp bởi RedBag.vn
Bài viết mới nhất
Xem tất cảBài viết đọc nhiều
Những loại bảo hiểm cần thiết theo độ tuổi
Bảo hiểm là một trong những khoản đầu tư tài chính mới đối với Gen Z khi bắt đầu đi làm. Tuy nhiên, không phải tất cả người trẻ đều hiểu đúng về lợi ích của bảo hiểm và không biết loại bảo hiểm nào thật sự cần thiết cho mình.
Bảo hiểm ô tô kinh doanh là gì? Biểu phí, Quyền lợi & Phạm vi bảo hiểm
Bảo hiểm ô tô kinh doanh là gì? Bảo hiểm xe ô tô kinh doanh có bắt buộc không? Chi tiết phạm vi bảo hiểm, quyền lợi và biểu phí bảo hiểm xe ô tô kinh doanh
Bảo hiểm tai nạn lái, phụ xe và người ngồi trên xe là gì?
Bảo hiểm cho người ngồi trên xe ô tô là gì? Có nên mua bảo hiểm cho người ngồi trên xe ô tô không? Hiểu hơn về bảo hiểm hành khách trên xe qua bài viết sau!
Đừng quên đăng ký để nhận tin mới nhất!
Hàng tuần RedBag sẽ gửi tài liệu tổng hợp về Kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả cho bạn qua Email
ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN