BlogNgân hàngBiểu phí VPBank: Phí duy trì tài khoản & phí thường niên VPBank 2023

Biểu phí VPBank: Phí duy trì tài khoản & phí thường niên VPBank 2023

RedBag Team 16/04/2023
  1. 1. Vài nét chính về ngân hàng VPBank 
  2. 2. Phí duy trì tài khoản VPBank là gì? 
    1. 1. Sự khác nhau của phí duy trì tài khoản và phí thường niên VPBank 
  3. 3. Cập nhật biểu phí duy trì tài khoản VPBank hiện nay
  4. 4. Biểu phí VPBank 
    1. 1. Phí thường niên thẻ tín dụng VPBank 
    2. 2. 2 Biểu phí thẻ ghi nợ VPBank - thẻ nội địa 
    3. 3. Biểu phí thẻ ghi nợ VPBank - thẻ quốc tế
  5. 5. Phí chuyển tiền của VPBank 
    1. 1. Phí chuyển tiền của VPBank tại các chi nhánh, phòng giao dịch
    2. 2. Phí chuyển tiền của VPBank tại các cây ATM
    3. 3. Phí chuyển tiền online VPBank thông qua ngân hàng số
    4. 4. Phí giao dịch ngoại tệ vpbank
  6. 6. Mức phí VPBank khi sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử
    1. 1. Phí dịch vụ Internet Banking của VPBank 
    2. 2. Dịch vụ SMS Banking
    3. 3. Dịch vụ Bankplus
  7. 7. Một số phí dịch vụ VPBank khác 
    1. 1. Dịch vụ Séc  
    2. 2. Dịch vụ ngân quỹ
    3. 3. Phí giao dịch ngoại tệ VPBank - Western Union
    4. 4. Phí Dịch vụ khác
  8. 8. Những câu hỏi liên quan đến biểu phí VPBank 
    1. 1. Không dùng thẻ có bị tính phí duy trì tài khoản VPBank không?
    2. 2. VPBank chuyển khoản có mất phí không?
    3. 3. Mở tài khoản số đẹp VPBank  mất bao nhiêu tiền? 
    4. 4. Có cách nào để giảm các khoản phí phát sinh ngân hàng VPBank ?

Phí duy trì tài khoản VPBank  2023 là gì? Cập nhật biểu phí VPBank , phí duy trì tài khoản, phí thường niên VPBank , phí thường niên thẻ tín dụng VPBank,...

[embed_offer]

1. Vài nét chính về ngân hàng VPBank 

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng VPBank là một trong những ngân hàng thương mại lớn nhất tại Việt Nam. Được thành lập vào năm 1993 và trải qua nhiều giai đoạn phát triển, VPbank đang khẳng định được vị thế dẫn đầu trong lĩnh vực tài chính ngân hàng ở Việt Nam. 

Với tốc độ tăng trưởng nhanh chóng, VPBank đã có hơn 200 chi nhánh và điểm giao dịch trên toàn quốc, cung cấp đầy đủ các tiện ích tài chính cho khách hàng cá nhân, doanh nghiệp.

Thêm vào đó, VPBank còn ra mắt ứng dụng ngân hàng số VPBank NEO được nhiều người dùng lựa chọn.

2. Phí duy trì tài khoản VPBank là gì? 

Phí duy trì tài khoản VPBank là khoản phí bắt buộc khách hàng phải thanh toán hàng tháng để duy trì tài khoản của mình. 

phí duy trì tài khoản vpbank

Phí duy trì tài khoản VPBank là khoản phí được thu hàng tháng.

Phí duy trì tài khoản ngân hàng VPBank có thể khác nhau tùy thuộc vào loại tài khoản và các dịch vụ mà khách hàng đang sử dụng.

Thông thường, loại phí này sẽ được tính dựa trên mức độ sử dụng dịch vụ của khách hàng trong tháng.

2.1. Sự khác nhau của phí duy trì tài khoản và phí thường niên VPBank 

Rất nhiều khách hàng của VPBank thường nhầm lẫn phí duy trì tài khoản và phí thường niên VPBank là một. Tuy nhiên hai loại phí này là hoàn toàn khác nhau. 

Phí duy trì tài khoản VPBank là khoản phí được tính hàng tháng để duy trì tài khoản của khách hàng.

Khoản phí duy trì này được tính dựa trên các dịch vụ mà khách hàng sử dụng, chẳng hạn như chuyển khoản, thanh toán hóa đơn, rút tiền,...

Trong khi đó, phí thường niên VPBank là một khoản phí mà ngân hàng tính cho khách hàng hàng năm để duy trì và sử dụng các dịch vụ thẻ.

Đây là khoản phí bắt buộc được tính dựa trên loại tài khoản và số dư tài khoản của khách hàng.

3. Cập nhật biểu phí duy trì tài khoản VPBank hiện nay

Ngân hàng VPBank đang cung cấp hai loại tài khoản chính đó là tài khoản thanh toán và tài khoản tín dụng. Tuy nhiên, phí duy trì tài khoản Vpbank chỉ áp dụng với tài khoản thanh toán. Còn đối với tài khoản tín dụng, khách hàng sẽ phải đóng phí thường niên thẻ tín dụng VPBank

Cụ thể phí duy trì tài khoản VPBank đối với thẻ thanh toán: 

Tài khoản thường (Autolink)
Số dư bình quân dưới 2 triệu VNĐ 
10.000 VNĐ/tháng
Số dư bình quân từ 2 triệu trở lên VNĐ 
Không thu phí
Tài khoản VPSuper 
Số dư bình quân dưới 10 triệu VNĐ 
100.000 VNĐ/tháng
Số dư bình quân từ 10 - 20 triệu VNĐ 
30.000 VNĐ/tháng 
Số dư bình quân trên 20 triệu VNĐ 
Không thu phí 
Tài khoản ngoại tệ (USD)
Số dư bình quân dưới 100 USD/100 EUR…
2 USD/2 EUR,..
Số dư bình quân trên 100 USD/100 EUR…
Không thu phí 
Tài khoản số đẹp 
Số dư bình quân dưới 10 triệu VNĐ
50.000 VNĐ/tháng
Số dư bình quân trên 10 triệu VNĐ 
50.000 VNĐ/tháng

4. Biểu phí VPBank 

Tính đến nay, VPBank cung cấp rất đa dạng các sản phẩm và dịch vụ tài chính ngân hàng đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng khác nhau như thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, các dịch vụ ngân hàng số,... 

Ngoài phí duy trì tài khoản VPBank, bạn đọc nên tìm hiểu thêm biểu phí VPBank trên Website của ngân hàng để thuận tiện khi sử dụng các dịch vụ.

4.1. Phí thường niên thẻ tín dụng VPBank 

phí thường niên thẻ tín dụng vpbank

Phí thường niên VPBank sẽ được tính đối với thẻ tín dụng. 

Như đã đề cập ở trên, phí thường niên VPBank sẽ được tính đối với các loại thẻ tín dụng. Mỗi loại thẻ sẽ có biểu phí khác nhau, dao động trong khoảng từ 150.000 - 1.500.000 VNĐ.  Chi tiết biểu phí thẻ tín dụng VPBank như sau:  

Tên thẻ
Thẻ chính
Thẻ phụ
VPBank  No 1 MasterCard
150.000 VNĐ
Không thu phí
MC2 Credit
299.000 VNĐ
150.000 VNĐ
Lady Credit
499.000 VNĐ
Không thu phí
StepUp Credit
499.000 VNĐ
200.000 VNĐ
VPBank  Platinum Credit
699.000 VNĐ
250.000 VNĐ
VNA VPBank  Platinum Credit
899.000 VNĐ
Không thu phí
Mobifone – VPBank Classic MasterCard 
299.000 VNĐ
150.000 VNĐ
Mobifone – VPBank Titanium  MasterCard
499.000 VNĐ
200.000 VNĐ
Mobifone – VPBank Platinum MasterCard
699.000 VNĐ
250.000 VNĐ
World MasterCard
1.500.000 VNĐ
Không thu phí
World Lady MasterCard
1.500.000 VNĐ
Không thu phí

Ngoài việc thu phí thường niên thẻ tín dụng VPBank, ngân hàng còn tính các loại phí khác như: 

Phí Giao Dịch

Phí ứng trước tiền mặt và phí rút tiền thẻ tín dụng VPBank
Thẻ VPBank  No.1 MasterCard
0% tại ATM của VPBank
Thẻ Mobifone –VPBank MasterCard
0% đối với hạng Classic 
Tất cả các loại thẻ tín dụng VPBank khác
4% tổng số tiền (tối thiểu 100.000 VNĐ)
Phí xử lý giao dịch quốc tế
Thẻ World MasterCard và thẻ World Lady MasterCard
2,5% giá trị giao dịch
Các loại thẻ tín dụng VPBank  khác
3% giá trị giao dịch

Phí chậm thanh toán 

Thẻ VPBank  No.1 MasterCard, MC2 Credit, Mobifone VPBank Classic MasterCard
 5%, trong đó tối thiểu: 149.000 VNĐ, tối đa: 999.000 VNĐ
Thẻ Lady Credit, StepUp Credit, Mobifone VPBank  Titanium MasterCard
5%, trong đó tối thiểu: 199.000 VNĐ, tối đa: 999.000 VNĐ
Thẻ World MasterCard và World Lady MasterCard
Không thu phí
Các loại thẻ khác
5%, trong đó tối thiểu: 249.000 VNĐ, tối đa: 999.000 VNĐ

4.2 Biểu phí thẻ ghi nợ VPBank - thẻ nội địa 

Thẻ ghi nợ nội địa VPBank cho phép khách hàng thanh toán và rút tiền từ các ATM trên toàn quốc. Loại thẻ này sẽ kết nối với tài khoản thanh toán và có các tính năng kiểm soát chi tiêu. 

Dưới đây là biểu phí VPBank đối với thẻ ghi nợ nội địa: 

Loại phí
Thẻ ghi nợ nội địa
Thẻ ghi nợ nội địa VP Super
Phí phát hành thường
Không thu phí 
Không thu phí 
Phí phát hành nhanh
100.000 VNĐ
100.000 VNĐ
Phí thường niên VPBank 
Không thu phí 
Không thu phí 
Phí vấn tin trong hệ thống
Không thu phí 
Không thu phí 
Phí vấn tin ngoài hệ thống
500 VNĐ/ 1 lần
Không thu phí 
Phí chuyển khoản tại ATM trong hệ thống VPBank 
Không thu phí  
Không thu phí 
Phí chuyển khoản tại ATM ngoài hệ thống VPBank 
7.000 VNĐ/ 1 giao dịch
Không thu phí 
Phí rút tiền VPBank tại ATM ngoài hệ thống 
3.000 VNĐ/ 1 giao dịch
Không thu phí 
Phí cấp lại mã PIN
20.000 VNĐ/ 1 lần
20.000 VNĐ/ 1 lần
Phí dịch vụ
30.000 VNĐ/ 1 lần
30.000 VNĐ/ 1 lần

Khi tìm hiểu về phí duy trì tài khoản VPBank, bạn đọc có thể cập nhật thêm thông tin về biểu phí thẻ VPBank nhé! 

4.3. Biểu phí thẻ ghi nợ VPBank - thẻ quốc tế

Thẻ ghi nợ quốc tế VPBank cho phép khách hàng thực hiện các giao dịch thanh toán quốc tế. Thẻ này thường được cấp cho các khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ thanh toán và rút tiền mặt trên toàn thế giới. 

Sau đây là biểu phí VPBank thẻ ghi nợ quốc tế: 

Phí phát hành thường
Không thu phí 
Phí phát hành nhanh
  • MC2 Debit 
  • Lady Debit
  • Cashback Debit
  • Platinum Debit 
  • Travel Platinum Debit
  • VNA Platinum Debit
  • Visa Prime Platinum Debit
  • Visa VPBank  Shopee
300.000 VNĐ 
  • Prestige Debit
  • Diamond Debit
Không thu phí 
Phí phát hành lại
  • MC2 Debit 
  • Lady Debit
  • Cashback Debit
  • Platinum Debit 
  • Travel Platinum Debit
  • VNA Platinum Debit
  • Visa Prime Platinum Debit
  • Visa VPBank  Shopee
50.000 VNĐ 
  • Prestige Debit
  • Diamond Debit
Không thu phí 
Phí thường niên
MC2 Debit 
  • Thẻ chính: 49.000 VNĐ
  • Thẻ phụ: 49.000 VNĐ
Lady Debit
  • Thẻ chính: 99.000 VNĐ
  • Thẻ phụ: 49.000 VNĐ
Cashback Debit
  • Thẻ chính: 109.000 VNĐ
  • Thẻ phụ: Không thu phí 
Platinum Debit 
  • Thẻ chính: 149.000 VNĐ
  • Thẻ phụ: 99.000 VNĐ
Travel Platinum Debit
  • Thẻ chính: 149.000 VNĐ
  • Thẻ phụ: 99.000 VNĐ
VNA Platinum Debit
  • Thẻ chính: 199.000 VNĐ
  • Thẻ phụ: 49.000 VNĐ
Visa Prime Platinum Debit
  • Thẻ chính: 199.000 VNĐ
  • Thẻ phụ: 49.000 VNĐ
Visa VPBank  Shopee
  • Thẻ chính: 99.000 VNĐ
  • Thẻ phụ: 49.000 VNĐ
Prestige Debit
Không thu phí 
Diamond Debit
Không thu phí (năm đầu) 
Phí rút tiền VPBank ( trong VPBank  VN)
Không thu phí 
Phí rút tiền VPBank (ngoài VPBank  VN) 
Không thu phí 
Phí rút tiền VPBank (ngoài hệ thống VPBank  tại nước ngoài)
  • MC2 Debit 
  • Lady Debit
  • Cashback Debit
  • Platinum Debit 
  • Travel Platinum Debit
  • VNA Platinum Debit
  • Visa Prime Platinum Debit
  • Visa VPBank  Shopee
4%
Prestige Debit
Không thu phí 
Diamond Debit
1%
Phí truy vấn, in sao kê
 
  • MC2 Debit 
  • Lady Debit
  • Cashback Debit
  • Platinum Debit 
  • Travel Platinum Debit
  • VNA Platinum Debit
  • Visa Prime Platinum Debit
  • Visa VPBank  Shopee
7.000 VNĐ 
  • Prestige Debit
  • Diamond Debit
Không thu phí 
Phí xử lý giao dịch quốc tế
  • MC2 Debit 
  • Lady Debit
  • Cashback Debit
3% 
  • Platinum Debit 
  • Travel Platinum Debit
  • VNA Platinum Debit
  • Visa Prime Platinum Debit
  • Visa VPBank  Shopee
  • Prestige Debit
  • Diamond Debit
2.50% 
Phí dịch vụ VPBank khác
  • MC2 Debit 
  • Lady Debit
  • Cashback Debit
  • Platinum Debit 
  • Travel Platinum Debit
  • VNA Platinum Debit
  • Visa Prime Platinum Debit
  • Visa VPBank  Shopee
50.000 VNĐ 
  • Prestige Debit
  • Diamond Debit
Không thu phí 


4.4. Phí chậm thanh toán

Tên thẻ
Mức phí (tối thiểu – tối đa)
VPBank  No.1 MasterCard
149.000 VNĐ – 999.000 VNĐ
MC2 Credit
149.000 VNĐ – 999.000 VNĐ
Mobifone –VPBank  Classic MasterCard
149.000 VNĐ – 999.000 VNĐ
Lady Credit, StepUp Credit
199.000 VNĐ – 999.000 VNĐ
Mobifone – VPBank  Titanium MasterCard
199.000 VNĐ – 999.000 VNĐ


Khi nộp phí duy trì tài khoản VPBank, phí thẻ tín dụng VPBank hay phí rút tiền VPBank…, khách hàng nên đóng đúng hạn để tránh mất phí chậm thanh toán nhé!

5. Phí chuyển tiền của VPBank 

Đây có thể là thông tin quan trọng mà khách hàng VPBank thường quan tâm để có thể tính toán chi phí cho các giao dịch chuyển tiền tới các ngân hàng khác hoặc chuyển tiền đến các tài khoản trong cùng ngân hàng. 

RedBag cung cấp mức phí chuyển tiền của VPBank chi tiết như sau: 

5.1. Phí chuyển tiền của VPBank tại các chi nhánh, phòng giao dịch

Hình thức chuyển
Biểu phí
Cùng tỉnh/ TP nơi mở tài khoản 
  • Tài khoản VNĐ: Không thu phí
  • Tài khoản USD: 0.2% 
  • Ngoại tệ khác: 0.6% 
Khác tỉnh/ TP nơi mở tài khoản 
  • Nhỏ hơn 500 triệu VNĐ: 0,03% 
  • Từ 500 triệu VNĐ: 0,04% 
  • USD: 0.2% 
  • Ngoại tệ khác: 0.6% 

5.2. Phí chuyển tiền của VPBank tại các cây ATM

Cũng giống như phí duy trì tài khoản VPBank, mức phí chuyển tiền sẽ khác nhau tùy theo quy định của từng ngân hàng. Tuy nhiên, nếu khách hàng thực hiện chuyển tiền tại cây ATM thì các ngân hàng thường áp dụng mức phí chung như sau: 

5.3. Phí chuyển tiền online VPBank thông qua ngân hàng số

Phí chuyển tiền online VPBank qua Bankplus:

Phí chuyển tiền online VPBank qua Internet Banking:

phí thường niên vpbank

VPBank ra mắt các ngân hàng số phục vụ nhu cầu người tiêu dùng.  

5.4. Phí giao dịch ngoại tệ vpbank

Với dịch vụ chuyển tiền quốc tế Western Union, VPBank là một trong những ngân hàng có chất lượng dịch vụ tốt nhất hiện nay. Dưới đây là thông tin về mức phí giao dịch ngoại tệ VPBank mới nhất: 

Phí chuyển tiền đi
Phí dịch vụ VPBank chuyển tiền quốc tế tại quầy
0,2%
Phí dịch vụ VPBank chuyển tiền quốc tế qua kênh VPBank  Online
0,12%
Phí VPBank thu hộ ngân hàng nước ngoài tại quầy và qua kênh VPBank  Online
USD: 25 USD/ lệnh
EUR: 30 USD/ lệnh
GBP: 35 USD/ lệnh
JPY: 0,1% (TT: 7.000 JPY)
Ngoại tệ khác: 25 USD/ lệnh
Phí dịch vụ tra soát/ hủy/ sửa đổi lệnh
10 USD/ lần + Phí phát sinh thực tế (nếu có)
Phí chuyển tiền đến
Phí dịch vụ nhận tiền quốc tế
0,05%
Phí nhận món tiền bằng CMT
0,06%
Phí dịch vụ VPbank tra soát/ hoàn trả lệnh chuyển tiền (Không thu phí với món tiền hoàn trả dưới 20 USD) 
10 USD/ lần (đã có điện phí)
Phí cam kết lệnh chuyển tiền
3 USD/ lần
Phí dịch vụ chuyển tiếp món tiền về từ nước ngoài (cho ngân hàng hưởng ở Việt Nam)
5 USD/ giao dịch
Các điện phí Swift khác (tại quầy và qua kênh VPBank  Online) 
5 USD/ điện

6. Mức phí VPBank khi sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử

VPBank cung cấp ba loại dịch vụ ngân hàng điện tử là Internet Banking, SMS Banking và Bankplus. Dưới đây là thông tin cập nhật về biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử của VPBank: 

6.1.Phí dịch vụ Internet Banking của VPBank 

Theo RedBag tìm hiểu, ngân hàng không thu phí sử dụng Internet Banking VPBank. Điều này có nghĩa là khách hàng sẽ được miễn phí khi sử dụng dịch vụ này. 

Tuy nhiên, nếu khách hàng yêu cầu các dịch vụ đặc biệt khác thì sẽ có phí phát sinh tương ứng theo biểu phí VPBank

Phí đăng ký sử dụng dịch vụ
Không thu phí
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ
Không thu phí
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ 
50.000 VNĐ
Phí tra soát tại quầy
Giao dịch trong cùng hệ thống: 10.000 VNĐ/ món.
Giao dịch liên ngân hàng: 15.000 VNĐ/ món.

6.2. Dịch vụ SMS Banking

Dịch vụ SMS Banking của VPBank là một trong những dịch vụ tiện ích của ngân hàng cho phép khách hàng tra cứu thông tin tài khoản, giao dịch và thanh toán hóa đơn qua tin nhắn SMS sau khi kích hoạt dịch vụ này trên điện thoại di động 

Phí đăng ký dịch vụ
Không thu phí
Phí thay đổi nội dung dịch vụ
20.000 VNĐ/ lần
Phí sử dụng dịch vụ
12.000 VNĐ/tháng/ SĐT
Phí gửi tin nhắn đi
909 VNĐ/ tin nhắn

6.3. Dịch vụ Bankplus

VPBank Bankplus là dịch vụ Ngân hàng điện tử trên điện thoại do VPBank cung cấp cho khách hàng là thuê bao di động mạng Viettel. Theo đó khách hàng có thể sử dụng điện thoại di động để thực hiện giao dịch ngân hàng với VPBank. 

Tên gói cước
Mức phí duy trì dịch vụ
Phí đăng ký dịch vụ
Không thu phí
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ
10.000 VNĐ/ món
Phí sử dụng dịch vụ
10.000 VNĐ/ món
Phí chuyển khoản ngoài hệ thống VPBank 
10.000 VNĐ/ món
Chuyển tiền qua thẻ 24/7
10.000 VNĐ/ món
Gói online
11.000 VNĐ/tháng
Gói Eco
11.000 VNĐ/tháng
Gói Agent
25.000 VNĐ/tháng

7. Một số phí dịch vụ VPBank khác 

Các loại phí dịch vụ VPBank khác ngoài phí duy trì tài khoản VPBank liên quan đến giao dịch quốc tế có thể bao gồm:

7.1. Dịch vụ Séc  

7.2. Dịch vụ ngân quỹ

Phí kiểm đếm
0,03% + chi phí phát sinh thực tế
Dịch vụ đổi tiền
Đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
Không thu phí 
Đổi tiền lấy mệnh giá khác
2% 

7.3. Phí giao dịch ngoại tệ VPBank - Western Union

7.4. Phí Dịch vụ khác

8. Những câu hỏi liên quan đến biểu phí VPBank 

Để giúp khách hàng hiểu rõ hơn về biểu phí VPBank , RedBag đã tổng hợp một số câu hỏi phổ biến nhất về chủ đề này: 

8.1. Không dùng thẻ có bị tính phí duy trì tài khoản VPBank không?

Nếu bạn có tài khoản tại VPBank thì sẽ phải trả phí duy trì tài khoản, dù có sử dụng thẻ hay không. Tuy nhiên, mức phí này cũng sẽ khác nhau tùy thuộc vào loại tài khoản bạn đang sở hữu. 

8.2. VPBank chuyển khoản có mất phí không?

Hiện VPBank áp dụng hình thức chuyển khoản không thu phí từ các máy ATM cùng hệ thống. Khách hàng có thể đọc hướng dẫn các bước giao dịch được dán tại cây ATM để đảm bảo chuyển khoản thành công.  

8.3. Mở tài khoản số đẹp VPBank  mất bao nhiêu tiền? 

Chi phí tối thiểu để đăng ký tài khoản ngân hàng số đẹp VPBank là 2 triệu đồng/tài khoản. Mức phí đăng ký tại quầy và đăng kí Online cũng có sự chênh lệch. 

Bạn có thể truy cập Website của ngân hàng VPBank để biết thêm thông tin chi tiết về biểu phí dịch vụ mở tài khoản thanh toán số đẹp.   

biểu phí vpbank

Mở số đẹp VPBank sẽ mất phí theo biểu phí của VPBank. 

8.4. Có cách nào để giảm các khoản phí phát sinh ngân hàng VPBank ?

Để hạn chế các khoản phí phát sinh của ngân hàng VPBank , khách hàng nên nắm rõ các quy định và biểu phí của ngân hàng, đồng thời nộp phí đúng hạn và sử dụng các dịch vụ ngân hàng điện tử để tránh phí giao dịch trực tiếp tại quầy.

RedBag hy vọng qua bài viết này, bạn đọc sẽ biết những thông tin chi tiết về phí duy trì tài khoản VPbank cùng các biểu phí VPBank khác. Đây là một ngân hàng uy tín tại Việt Nam nên bạn đọc có thể yên tâm lựa chọn các dịch vụ tài chính phù hợp với nhu cầu sử dụng nhé! 

Tổng hợp bởi RedBag.vn

RedBag

Bài viết mới nhất

Xem tất cả

Bài viết đọc nhiều

Đừng quên đăng ký để nhận tin mới nhất!

Hàng tuần RedBag sẽ gửi tài liệu tổng hợp về Kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả cho bạn qua Email

ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN