Danh sách hệ thống các ngân hàng tại Việt Nam
- 1. Danh sách các ngân hàng thương mại cổ phần ở Việt Nam
- 2. Danh sách các ngân hàng chính sách ở Việt Nam
- 3. Hệ thống các ngân hàng Thương mại TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu
- 4. Danh sách các ngân hàng 100% vốn nước ngoài ở Việt Nam
- 5. Hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân Việt Nam
- 6. Danh sách các ngân hàng liên doanh ở Việt Nam
Các ngân hàng tại Việt Nam hiện nay được chia thành các loại hình chính như: ngân hàng thương mại cổ phần, ngân hàng do Nhà nước làm chủ sở hữu, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, ngân hàng liên doanh...
Các ngân hàng đều có một điểm chung là nhận tiền gửi không kỳ hạn, nhận tiền gửi ký thác và nhận tiền gửi có kỳ hạn vào các nghiệp vụ chiết khấu và các nghiệp vụ kinh doanh khác của ngân hàng.
Vậy Việt Nam có bao nhiêu ngân hàng? Tính tới hiện tại thì Việt Nam có 101 ngân hàng. Trong đó ngân hàng TMCP với 31 ngân hàng thương mại, 2 ngân hàng chính sách, 4 ngân hàng Thương mại TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu, 2 ngân hàng liên doanh, 1 ngân hàng hợp tác xã và 61 ngân hàng 100% vốn nước ngoài.
Tất cả các ngân hàng này đều có ứng dụng ngân hàng số để khách hàng đăng ký, sử dụng.
Dưới đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam mà RedBag tổng hợp chi tiết.
Danh sách các ngân hàng ở Việt Nam.
1. Danh sách các ngân hàng thương mại cổ phần ở Việt Nam
Ngân hàng Thương mại cổ phần là một trong những loại hình ngân hàng phổ biến tại Việt Nam. Ngân hàng cổ phần thương mại hay TMCP là tên gọi chung của các ngân hàng hoạt động thương mại, kinh doanh theo mô hình cổ phần.
Ngân hàng Thương mại Cổ phần có nhiều chức năng đóng vai trò quan trọng đối với nền kinh tế Việt Nam. Các chức năng của ngân hàng TMCP có thể kể đến như: chức năng tạo tiền, chức năng trung gian tín dụng, chức năng trung gian thanh toán, chức năng cung cấp dịch vụ của ngân hàng.
Dưới đây là danh sách các ngân hàng thương mại ở Việt Nam được tổng hợp chi tiết đầy đủ bởi RedBag:
STT |
Tên ngân hàng |
Tên tiếng Anh |
Tên viết tắt |
Vốn điều lệ (Tỷ đồng) |
Ngày cập nhật |
1 |
Ngân hàng TMCP Á Châu |
Asia Commercial Joint Stock Bank |
ACB |
21.616 |
Q2/2021 |
2 |
Ngân hàng TMCP Tiên Phong |
Tien Phong Commercial Joint Stock Bank |
TPBank |
6.718 |
Q2/2018 |
3 |
Ngân hàng TMCP Đông Á |
Dong A Commercial Joint Stock Bank |
Đông Á Bank, DAB |
6.000 |
Q2/2018 |
4 |
Ngân Hàng TMCP Đông Nam Á |
Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank |
SeABank |
5.466 |
2017 |
5 |
Ngân hàng TMCP An Bình |
An Binh Commercial Joint Stock Bank |
ABBANK |
5.319 |
Q2/2018 |
6 |
Ngân hàng TMCP Bắc Á |
Bac A Commercial Joint Stock Bank |
BacABank |
5.462 |
Q2/2018 |
7 |
Ngân hàng TMCP Bản Việt |
Viet Capital Commercial Joint Stock Bank |
VietCapitalBank |
3.000 |
2017 |
8 |
Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam |
Vietnam Maritime Joint – Stock Commercial Bank |
MSB |
11.750 |
Q1/2019 |
9 |
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam |
VietNam Technological and Commercial Joint Stock Bank |
Techcombank, TCB |
35.049 |
Q4/2021 |
10 |
Ngân hàng TMCP Kiên Long |
Kien Long Commercial Joint Stock Bank |
KienLongBank |
3.000 |
Q2/2018 |
11 |
Ngân hàng TMCP Nam Á |
Nam A Commercial Joint Stock Bank |
Nam A Bank |
3.021 |
Q2-2016 |
12 |
Ngân hàng TMCP Quốc Dân |
National Citizen Commercial Joint Stock Bank |
National Citizen Bank, NCB |
3.010 |
Q2-2016 |
13 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng |
Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank |
VPBank |
23.300 |
Q4/2021 |
14 |
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
Ho Chi Minh City Housing Development Bank |
HDBank |
9.810 |
Q2/2018 |
15 |
Ngân hàng TMCP Phương Đông |
Orient Commercial Joint Stock Bank |
Orient Commercial Bank, OCB |
6.599 |
Q4/2018 |
16 |
Ngân hàng TMCP Đại chúng |
Vietnam Public Joint Stock |
PVcombank |
9.000 |
2016 |
17 |
Ngân hàng TMCP Quân đội |
Military Commercial Joint Stock Bank |
Military Bank, MB |
18.155 |
Q2/2018 |
18 |
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam |
Vietnam International and Commercial Joint Stock Bank |
VIBBank, VIB |
5.644 |
Q2/2018 |
19 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn |
Sai Gon Joint Stock Commercial Bank |
Sài Gòn, SCB |
20.020 |
Q4/2021 |
20 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương |
Saigon Bank for Industry and Trade |
Saigonbank, SGB |
3.080 |
Q1/2018 |
21 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội |
Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank |
SHBank, SHB |
19.260 |
Q4/2021 |
22 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín |
Sai Gon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
Sacombank, STB |
18.853 |
Q2/2018 |
23 |
Ngân hàng TMCP Việt Á |
Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank |
VietABank, VAB |
3.500 |
2017 |
24 |
Ngân hàng TMCP Bảo Việt |
Bao Viet Joint Stock Commercial Bank |
BaoVietBank, BVB |
3.500 |
|
25 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín |
Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
VietBank |
3.249 |
30/12/2016 |
26 |
Ngân Hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex |
Joint Stock Commercial Petrolimex Bank |
Petrolimex Group Bank, PG Bank |
3.000 |
2017 |
27 |
Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam |
Vietnam Joint Stock Commercial Vietnam Export Import Bank |
Eximbank, EIB |
12.355 |
Q2/2018 |
28 |
Ngân Hàng TMCP Bưu điện Liên Việt |
Joint stock commercial Lien Viet post bank |
LienVietPostBank, LPB |
6.460 |
29/06/2015 |
29 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam |
JSC Bank for Foreign Trade of Vietnam |
Vietcombank, VCB |
37.089 |
Q2/2021 |
30 |
Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam |
Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade |
VietinBank, CTG |
37.235 |
Q1/2021 |
31 |
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
JSC Bank for Investment and Development of Vietnam |
BIDV, BID |
40.220 |
Q2/2021 |
Bảng 1: Các ngân hàng TMCP ở Việt Nam.
Bên cạnh đó, các ngân hàng cũng đẩy mạnh chuyển đổi số với các ứng dụng Mobile Banking nhằm đáp ứng nhu cầu khách hàng hiện đại tốt hơn. Tiêu biểu như ngân hàng số Cake by VPBank, Tnex, ngân hàng số OCB Omni, ứng dụng MyVIB, ngân hàng số Cake by VPBank, VPBank NEO, App MB Bank.
2. Danh sách các ngân hàng chính sách ở Việt Nam
STT |
Tên ngân hàng |
Tên tiếng Anh |
Tên viết tắt |
Vốn điều lệ (Tỷ đồng) |
Ngày cập nhật |
1 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
Vietnam Bank for Social Policies |
NHCSXH/VBSP |
10.700 |
2017 |
2 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
Vietnam Development Bank |
VDB |
30.000 |
2015 |
Bảng 2: Bảng tổng hợp ngân hàng chính sách ở Việt Nam.
3. Hệ thống các ngân hàng Thương mại TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu
Ngân hàng thương mại nhà nước là ngân hàng thương mại trong đó có trên 50% số vốn điều lệ do Nhà nước sở hữu hoặc 100% vốn điều lệ.
Danh sách các ngân hàng thuộc sở hữu của nhà nước.
Ngân hàng thương mại nhà nước đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong việc chủ động điều hành linh hoạt chính sách tiền tệ, sử dụng các công cụ tỷ giá, lãi suất hiệu quả để giữ ổn định thị trường tiền tệ.
Đồng thời, ngân hàng Thương mại TNHH nhà nước còn có chức năng kiềm chế lạm phát, an toàn hệ thống và góp phần ổn định kinh tế vĩ mô.
STT |
Tên ngân hàng |
Tên tiếng Anh |
Tên viết tắt |
Vốn điều lệ (Tỷ đồng) |
Ngày cập nhật |
1 |
Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam |
Construction Bank |
CB |
7.500 |
17/02/2016 |
2 |
Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Đại Dương |
Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank |
Oceanbank |
5.350 |
25/04/2015 |
3 |
Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu |
Global Petro Commercial Joint Stock Bank |
GPBank |
3.018 |
07/07/2015 |
4 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam |
Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development |
Agribank |
29.605 |
30/06/2015 |
Bảng 3: Tổng hợp các ngân hàng Thương mại TNHH MTV do nhà nước Việt Nam làm chủ sở hữu.
4. Danh sách các ngân hàng 100% vốn nước ngoài ở Việt Nam
Ngân hàng quốc tế tại Việt Nam được thành lập theo pháp luật nước ngoài, 100% vốn đầu tư nước ngoài đã mở chi nhánh ở Việt Nam và được quản lý và hoạt động theo pháp luật Việt Nam.
Các ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam.
STT |
Tên ngân hàng |
Tên tiếng Anh |
Vốn điều lệ |
Quốc gia |
1 |
Ngân hàng TNHH MTV ANZ (Việt Nam) |
Australia And New Zealand Bank |
3.000 |
Australia & New Zealand |
2 |
Deutsche Bank Việt Nam |
Deutsche Bank AG, Vietnam |
50,08 |
Đức |
3 |
Ngân hàng Citibank Việt Nam |
Citibank, N.A, Vietnam |
20 |
Mỹ |
4 |
Ngân hàng TNHH MTV HSBC (Việt Nam) |
HSBC |
7.528 |
Hồng Kông |
5 |
Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered (Việt Nam) |
Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited, Standard Chartered |
3.000 |
Anh |
6 |
Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam |
Shinhan Vietnam Bank Limited – SHBVN |
4.547,1 |
Hàn Quốc |
7 |
Ngân hàng Hong Leong Việt Nam |
Hong Leong Bank Vietnam Limited – HLBVN |
3.000 |
Malaysia |
8 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia |
BIDC |
28 |
Campuchia |
9 |
Ngân Hàng Mizuho Bank |
Mizuhobank |
267 |
Nhật Bản |
10 |
Ngân hàng Tokyo-Mitsubishi UFJ |
|
145 |
Nhật Bản |
11 |
Ngân hàng Sumitomo Mitsui Bank |
|
500 |
Nhật Bản |
12 |
Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam |
PUBVN |
3.000 |
Malaysia |
13 |
Ngân hàng Commonwealth Bank Việt Nam |
|
28 |
Australia |
14 |
Ngân hàng United Overseas Bank Việt Nam |
UOB |
|
Singapore |
15 |
Ngân hàng Bank of China |
|
|
Trung Quốc |
16 |
Ngân hàng Maybank Việt Nam |
|
|
Hoa Kỳ |
17 |
Ngân Hàng Công Thương Trung Quốc (ICBC) |
ICBC |
|
Trung Quốc |
18 |
Ngân hàng Scotiabank |
|
|
Canada |
19 |
Ngân hàng Commercial Siam Bank Việt Nam |
|
|
Thái Lan |
20 |
Ngân Hàng Bnp Paribas |
|
|
Pháp |
21 |
Ngân hàng Bangkok bank Việt Nam |
|
|
Thái Lan |
22 |
Ngân hàng World Bank Việt Nam |
|
|
Hàn Quốc |
23 |
Ngân hàng Woori bank Việt Nam |
|
|
Hàn Quốc |
24 |
Ngân hàng RHB (Malaysia) tại Việt Nam |
|
|
Malaysia |
25 |
Ngân hàng Intesa Sanpaolo (Italia) tại Việt Nam |
|
|
Ý |
26 |
Ngân hàng JPMorgan Chase Bank (Mỹ) tại Việt Nam |
|
|
Mỹ |
27 |
Ngân hàng Wells Fargo (Mỹ) tại Việt Nam |
|
|
Mỹ |
28 |
Ngân hàng BHF – Bank Aktiengesellschaft (Đức) tại Việt Nam |
|
|
Đức |
29 |
Ngân hàng Unicredit Bank AG (Đức) tại Việt Nam |
|
|
Đức |
30 |
Ngân hàng Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức) tại Việt Nam |
|
|
Đức |
31 |
Ngân hàng Commerzbank AG (Đức) tại Việt Nam |
|
|
Đức |
32 |
Ngân hàng Bank Sinopac (Đài Loan) tại Việt Nam |
|
|
Đài Loan |
33 |
Ngân hàng Chinatrust Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam |
|
|
Đài Loan |
34 |
Ngân hàng Union Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam |
|
|
Đài Loan |
35 |
Ngân hàng Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam |
|
|
Đài Loan |
36 |
Ngân hàng Cathay United Bank (Đài Loan) tại Việt Nam |
|
|
Đài Loan |
37 |
Ngân hàng Taishin International Bank (Đài Loan) tại Việt Nam |
|
|
Đài Loan |
38 |
Ngân hàng Land Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam |
|
|
Đài Loan |
39 |
Ngân hàng The Shanghai Commercial and Savings Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam |
|
|
Đài Loan |
40 |
Ngân hàng Taiwan Shin Kong Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam |
|
|
Đài Loan |
41 |
Ngân hàng E.Sun Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam |
|
|
Đài Loan |
42 |
Ngân hàng Natixis Banque BFCE (Pháp) tại Việt Nam |
|
|
Pháp |
43 |
Ngân hàng Société Générale Bank – tại TP. HCM (Pháp) tại Việt Nam |
|
|
Pháp |
44 |
Ngân hàng Fortis Bank (Bỉ) tại Việt Nam |
|
|
Bỉ |
45 |
Ngân hàng RBI (Áo) tại Việt Nam |
|
|
Áo |
46 |
Ngân hàng Phongsavanh (Lào) tại Việt Nam |
|
|
Lào |
47 |
Ngân hàng Acom Co., Ltd (Nhật) tại Việt Nam |
|
|
Nhật Bản |
48 |
Ngân hàng Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật) tại Việt Nam |
|
|
Nhật Bản |
49 |
Ngân hàng Industrial Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
|
|
Hàn Quốc |
50 |
Ngân hàng Korea Exchange Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
|
|
Hàn Quốc |
51 |
Ngân hàng Kookmin Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
|
|
Hàn Quốc |
52 |
Ngân hàng Hana Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
|
|
Hàn Quốc |
53 |
Ngân hàng Bank of India (Ấn Độ) tại Việt Nam |
|
|
|
54 |
Ngân hàng Indian Oversea Bank (Ấn Độ) tại Việt Nam |
|
|
Ấn Độ |
55 |
Ngân hàng Rothschild Limited (Singapore) tại Việt Nam |
|
|
Singapore |
56 |
Ngân hàng The Export-Import Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
|
|
Hàn Quốc |
57 |
Ngân hàng Busan – (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
|
|
Hàn Quốc |
58 |
Ngân hàng Ogaki Kyoritsu (Nhật Bản) tại Việt Nam |
|
|
Nhật Bản |
59 |
Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
|
|
Hàn Quốc |
60 |
Ngân hàng Phát triển Châu Á và Việt Nam |
|
|
|
61 |
Ngân hàng Oversea-Chinese Banking Corporation LTD |
OCBC |
|
5. Hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân Việt Nam
Quỹ tín dụng nhân dân là loại hình tổ chức tín dụng do các thành viên tự nguyện thành lập, bao gồm pháp nhân, cá nhân, gia đình có cùng nơi cư trú, nghề nghiệp hoặc có đặc điểm chung khác.
Quỹ tín dụng nhân dân đặt mục tiêu tập trung vào sự hỗ trợ lẫn nhau của các thành viên và đóng góp vào sự phát triển của cộng đồng. Tuy nhiên, bạn vẫn cần đảm bảo rằng hoạt động có lãi.
Hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân Việt Nam gồm có:
-
Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (Co Opbank) (trước đây là Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương).
-
Quỹ tín dụng phường, xã, tín dụng nhân dân cơ sở phổ biến.
6. Danh sách các ngân hàng liên doanh ở Việt Nam
Ngân hàng liên doanh là ngân hàng thương mại được thành lập bằng nguồn vốn liên ngân hàng, một bên là ngân hàng thương mại Việt Nam và một bên là ngân hàng thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
Cách thức hoạt động của ngân hàng liên doanh giống như hầu hết các ngân hàng ở Việt Nam.
Một trong những ngân hàng liên doanh tại Việt Nam.
STT |
Tên ngân hàng |
Vốn điều lệ |
Tên viết tắt |
1 |
Ngân hàng TNHH Indovina |
165 triệu USD |
IVB |
2 |
Ngân hàng Liên doanh Nga – Việt |
168,5 triệu USD |
VRB |
Bảng 4: Danh sách tổng hợp những ngân hàng liên doanh hoạt động ở Việt Nam.
Toàn bộ danh sách về các ngân hàng tại Việt Nam gồm ngân hàng nội địa và quốc tế đã được RedBag tổng hợp trong bài viết trên.
Hãy đăng ký tài khoản RedBag để cập nhật thêm nhiều thông tin ngân hàng, đầu tư bổ ích nhé!
Bài viết mới nhất
Xem tất cảNên làm thẻ tín dụng ngân hàng nào dễ nhất? Top 10 ngân hàng làm thẻ tín dụng tốt nhất 2024
Bạn đang băn khoăn nên mở thẻ tín dụng ngân hàng nào tốt nhất? dễ nhất? RedBag sẽ giúp bạn so sánh thẻ tín dụng các ngân hàng cũng như gợi ý Top 10 ngân hàng làm thẻ tín dụng tốt nhất hiện nay.
Bài viết đọc nhiều
Cách rút tiền từ sim điện thoại về MoMo chi tiết và an toàn nhất
Việc rút tiền từ sim điện thoại về MoMo sẽ giúp bạn quản lý tài chính hiệu quả. Đặc biệt, bạn có thể sử dụng tiền linh hoạt vào nhiều công việc khác nhau nhanh chóng hơn. Tìm hiểu ngay cách rút tiền từ sim điện thoại về MoMo an toàn nhé!
4 Cách rút tiền từ sim điện thoại về thẻ ngân hàng nhanh, chi tiết nhất
Rút tiền từ sim điện thoại về tài khoản của mình để quản lý tài chính dễ dàng hơn trong cuộc sống. Cùng RedBag khám phá ngay cách rút tiền từ tài khoản thoại về thẻ ngân hàng chi tiết.
1 Đồng Malaysia (Ringgit) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hiện nay?
1 Đồng Malaysia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hiện nay? Nên đổi 1 Ringgit to VND ở đâu? Cách tính 1 đô Malaysia bằng bao nhiêu tiền Việt tại 40 ngân hàng.
Đừng quên đăng ký để nhận tin mới nhất!
Hàng tuần RedBag sẽ gửi tài liệu tổng hợp về Kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả cho bạn qua Email
ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN