5000 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá hiện nay?
- 1. 5000 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?
- 2. Bảng quy đổi 5000 USD to VND tại 40 ngân hàng mới nhất
- 1. 5 ngàn đô là bao nhiêu tiền Việt theo giá mua vào
- 2. 5000USD to VND theo giá bán ra
- 3. Đổi 5000 Dollar to VND mất phí bao nhiêu?
- 4. Có nên đổi 5000 USD to Vietnam Dong tại tiệm vàng không?
- 5. Lưu ý khi đổi 50000 USD sang tiền Việt
5000 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam hiện nay? Nên đổi 5000 USD to VND ở ngân hàng nào giá cao nhất? Cách quy đổi 5 ngàn đô là bao nhiêu tiền Việt nhanh nhất!
Người đọc trang này thường Đăng ký app ngân hàng số, ví điện tử dưới đây. Chỉ 1 phút có ngay tài khoản ngân hàng giao dịch online
✅ Miễn phí đăng ký, thực hiện online 100%
✅ Miễn phí chuyển tiền, chuyển nhanh tức thì
✅ Miễn phí duy trì, không yêu cầu số dư
1. 5000 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?
Tỷ giá đồng đô la Mỹ chính thức vượt mốc 25.000 đồng/1 USD.
Giá trị 5000 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam sẽ thay đổi từng thời điểm. Ví dụ, nếu quy đổi 5000 USD to VND vào ngày 22/8 theo tỷ giá ngân hàng Nhà nước thì chúng ta có kết quả như sau:
Giá trung tâm: 5000 USD = 119.490.000 VND
Giá mua vào: 5000 USD = 117.000.000 VND
Giá bán ra: 5000 USD = 125.150.000 VND
Có thể bạn quan tâm:
- 1 Đô là bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 1000 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 10000 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt?
2. Bảng quy đổi 5000 USD to VND tại 40 ngân hàng mới nhất
Tuy nhiên, trên thực tế khi quy đổi 5000USD to VND thì bạn đọc cần tính 5 ngàn đô là bao nhiêu tiền Việt theo tỷ giá ngân hàng mua vào/bán ra cụ thể như sau.
2.1. 5 ngàn đô là bao nhiêu tiền Việt theo giá mua vào
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
ABBank |
118.150.000 |
118.250.000 |
ACB |
118.050.000 |
118.300.000 |
Agribank |
118.100.000 |
118.200.000 |
Bảo Việt |
118.275.000 |
118.375.000 |
BIDV |
118.225.000 |
118.225.000 |
CBBank |
118.000.000 |
118.250.000 |
Đông Á |
118.300.000 |
118.300.000 |
Eximbank |
117.900.000 |
118.300.000 |
GPBank |
118.050.000 |
118.300.000 |
HDBank |
118.150.000 |
118.250.000 |
Hong Leong |
118.050.000 |
118.150.000 |
HSBC |
118.530.000 |
118.530.000 |
Indovina |
117.950.000 |
118.050.000 |
Kiên Long |
118.000.000 |
118.150.000 |
Liên Việt |
118.050.000 |
118.150.000 |
MSB |
118.295.000 |
118.270.000 |
MB |
117.900.000 |
118.250.000 |
Nam Á |
117.775.000 |
118.025.000 |
NCB |
118.150.000 |
118.250.000 |
OCB |
117.890.000 |
118.140.000 |
OceanBank |
118.050.000 |
118.150.000 |
PGBank |
118.050.000 |
118.300.000 |
PublicBank |
117.975.000 |
118.150.000 |
PVcomBank |
117.650.000 |
117.500.000 |
Sacombank |
118.060.000 |
118.360.000 |
Saigonbank |
118.000.000 |
118.300.000 |
SCB |
117.750.000 |
118.200.000 |
SeABank |
118.100.000 |
118.100.000 |
SHB |
118.200.000 |
|
Techcombank |
118.195.000 |
118.250.000 |
TPB |
118.000.000 |
118.250.000 |
UOB |
118.000.000 |
118.200.000 |
VIB |
117.900.000 |
118.200.000 |
VietABank |
117.750.000 |
118.000.000 |
VietBank |
114.650.000 |
114.750.000 |
VietCapitalBank |
118.300.000 |
118.400.000 |
Vietcombank |
118.000.000 |
118.150.000 |
VietinBank |
117.850.000 |
118.250.000 |
VPBank |
117.925.000 |
118.250.000 |
VRB |
118.000.000 |
118.050.000 |
Theo bảng quy đổi trên thì chúng ta thấy rằng HSBC là ngân hàng mua vào với giá cao nhất, còn VietBank là ngân hàng mua vào với giá thấp nhất.
2.2. 5000USD to VND theo giá bán ra
Trường hợp bạn đọc muốn đổi tiền Việt thành tiền đô thì cần tính 5000 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá bán ra tại các ngân hàng như bảng sau.
Ngân hàng |
Bán tiền mặt |
Bán chuyển khoản |
ABBank |
119.850.000 |
119.950.000 |
ACB |
119.800.000 |
119.800.000 |
Agribank |
119.800.000 |
|
Bảo Việt |
119.675.000 |
|
BIDV |
119.725.000 |
|
CBBank |
119.850.000 |
|
Đông Á |
119.800.000 |
119.800.000 |
Eximbank |
119.800.000 |
|
GPBank |
119.800.000 |
|
HDBank |
119.850.000 |
|
Hong Leong |
119.850.000 |
|
HSBC |
119.600.000 |
119.600.000 |
Indovina |
119.550.000 |
|
Kiên Long |
119.850.000 |
|
Liên Việt |
120.850.000 |
|
MSB |
119.845.000 |
119.970.000 |
MB |
119.950.000 |
119.950.000 |
Nam Á |
119.800.000 |
|
NCB |
119.700.000 |
119.800.000 |
OCB |
119.940.000 |
119.390.000 |
OceanBank |
120.850.000 |
|
PGBank |
119.800.000 |
|
PublicBank |
119.850.000 |
119.850.000 |
PVcomBank |
119.800.000 |
119.800.000 |
Sacombank |
119.935.000 |
119.905.000 |
Saigonbank |
119.900.000 |
|
SCB |
119.950.000 |
119.950.000 |
SeABank |
119.800.000 |
119.800.000 |
SHB |
119.975.000 |
|
Techcombank |
119.950.000 |
|
TPB |
120.050.000 |
|
UOB |
120.000.000 |
|
VIB |
120.200.000 |
119.900.000 |
VietABank |
119.700.000 |
|
VietBank |
119.750.000 |
|
VietCapitalBank |
120.650.000 |
|
Vietcombank |
119.850.000 |
|
VietinBank |
119.950.000 |
|
VPBank |
119.825.000 |
|
VRB |
119.750.000 |
Qua bảng trên thì chúng ta thấy OCB và Indovina là 2 ngân hàng có giá bán ra thấp nhất. Nếu bạn đọc cần mua tiền đô la Mỹ thì đây là lựa chọn phù hợp.
3. Đổi 5000 Dollar to VND mất phí bao nhiêu?
Khi đổi tiền đô khách hàng mất từ 1% - 4% tiền phí.
Khi đổi 5000 Dollar to VND thì bạn đọc sẽ mất một khoản phí từ 1% - 4%. Tức mỗi lần đổi 5000 đô la Mỹ bạn đọc sẽ mất từ 50 USD - 200 USD - tương đương từ 1.100.000 VND - 4.600.000 VND tùy theo quy định của đơn vị đổi tiền đô.
Lưu ý với bạn đọc nếu đổi tiền đô tại các ki-ốt ở sân bay, nhà hàng, khách sạn… thì mức phí này sẽ cao hơn nhé.
4. Có nên đổi 5000 USD to Vietnam Dong tại tiệm vàng không?
Qua bảng tính ở trên chúng ta đã biết giá trị 5000 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam ở từng ngân hàng cụ thể. Vậy so với các ngân hàng thì tiệm vàng đổi tiền đô giá cao hơn không? Có nên đổi 5000 USD to Vietnam Dong tại các tiệm vàng?
Theo tìm hiểu của RedBag, bạn đọc có thể chọn đổi 5000 USD tại các tiệm vàng để có mức giá cao hơn từ 200 VND - 450 VND/1 USD. Tức với 5000 USD đổi tại tiệm vàng bạn đọc sẽ có thêm từ 1.000.000 VND - 2.250.000 VND.
Tuy nhiên, bạn đọc chỉ nên đổi tiền đô ở các tiệm vàng có giấy phép mua bán ngoại tệ như PNJ, SJC, My Hồng…
5. Lưu ý khi đổi 50000 USD sang tiền Việt
Dù đổi 5000 USD to VND hay bất cứ mệnh giá tiền đô nào thì bạn đọc cũng cần lưu ý như sau nhé.
- Nếu bán tiền đô: So sánh giá mua vào tại các ngân hàng, tiệm vàng để chọn ra đơn vị có giá cao nhất
- Nếu mua tiền đô: So sánh giá bán ra tại các ngân hàng, tiệm vàng để chọn ra đơn vị có giá bán thấp nhất
- Không giao dịch mua bán tiền đô la Mỹ trên thị trường chợ đen vì đây là hành vi vi phạm pháp luật
Kết lại, giá trị 5000 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam sẽ còn thay đổi trong thời gian tới. RedBag sẽ tiếp tục cập nhật tình hình tỷ giá đồng đô la Mỹ trên chuyên mục Blog, mời bạn đọc theo dõi nhé!
Tổng hợp bởi RedBag.vn
Bài viết mới nhất
Xem tất cảNên làm thẻ tín dụng ngân hàng nào dễ nhất? Top 10 ngân hàng làm thẻ tín dụng tốt nhất 2024
Bạn đang băn khoăn nên mở thẻ tín dụng ngân hàng nào tốt nhất? dễ nhất? RedBag sẽ giúp bạn so sánh thẻ tín dụng các ngân hàng cũng như gợi ý Top 10 ngân hàng làm thẻ tín dụng tốt nhất hiện nay.
Bài viết đọc nhiều
Cách rút tiền từ sim điện thoại về MoMo chi tiết và an toàn nhất
Việc rút tiền từ sim điện thoại về MoMo sẽ giúp bạn quản lý tài chính hiệu quả. Đặc biệt, bạn có thể sử dụng tiền linh hoạt vào nhiều công việc khác nhau nhanh chóng hơn. Tìm hiểu ngay cách rút tiền từ sim điện thoại về MoMo an toàn nhé!
4 Cách rút tiền từ sim điện thoại về thẻ ngân hàng nhanh, chi tiết nhất
Rút tiền từ sim điện thoại về tài khoản của mình để quản lý tài chính dễ dàng hơn trong cuộc sống. Cùng RedBag khám phá ngay cách rút tiền từ tài khoản thoại về thẻ ngân hàng chi tiết.
1 Đồng Malaysia (Ringgit) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hiện nay?
1 Đồng Malaysia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hiện nay? Nên đổi 1 Ringgit to VND ở đâu? Cách tính 1 đô Malaysia bằng bao nhiêu tiền Việt tại 40 ngân hàng.
Đừng quên đăng ký để nhận tin mới nhất!
Hàng tuần RedBag sẽ gửi tài liệu tổng hợp về Kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả cho bạn qua Email
ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN