Cập nhật bảng lãi suất ngân hàng Nam Á gửi tiết kiệm và vay vốn 2023
- 1. Giới thiệu chung về ngân hàng Nam Á Bank
- 1. Các sản phẩm tiết kiệm, gửi tiền ngân hàng Nam Á Bank
- 2. Các gói vay vốn ngân hàng Nam Á Bank
- 2. Điều kiện và thủ tục gửi tiết kiệm ngân hàng Nam Á Bank
- 1. Điều kiện gửi tiết kiệm tại Nam Á Bank
- 2. Thủ tục gửi tiết kiệm Nam Á Bank
- 3. Cập nhật lãi suất tiết kiệm ngân hàng Nam Á mới nhất 2023
- 1. Lãi suất Nam Á Bank khi gửi tiết kiệm tại quầy VND - Cá nhân
- 2. Lãi suất Nam Á Bank khi gửi tiết kiệm online VND - Cá nhân
- 3. Tiền gửi ngoại tệ (USD, EUR, AUD) - Cá nhân
- 4. Lãi suất tiết kiệm dành cho các tổ chức kinh tế
- 4. Cách tính lãi suất Nam Á Bank khi gửi tiết kiệm chính xác
- 5. Phải làm gì để gửi tiết kiệm tại Nam Á Bank lãi suất cao?
- 6. Lãi suất vay vốn ngân hàng Nam Á Bank 2023 như thế nào?
- 1. Lãi suất ngân hàng Nam Á khi vay thế chấp
- 2. Lãi suất ngân hàng Nam Á khi vay tín chấp
- 7. Cách tính lãi suất vay ngân hàng Nam Á Bank dễ hiểu nhất
- 8. Cần lưu ý gì khi vay vốn ngân hàng Nam Á Bank?
- 9. Thắc mắc về lãi suất Nam Á Bank thì liên hệ qua kênh nào?
- 10. Cập nhật các chương trình ưu đãi lãi suất vay của Nam Á Bank
RedBag cập nhật biểu lãi suất ngân hàng Nam Á Bank mới nhất T3/2023. Chi tiết về lãi suất tiết kiệm ngân hàng Nam Á và lãi suất vay. Đọc ngay cùng RedBag!
1. Giới thiệu chung về ngân hàng Nam Á Bank
Ngân hàng Nam Á Bank là điểm giao dịch tin cậy được nhiều khách hàng lựa chọn.
Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Nam Á viết tắt là Nam A Bank bắt đầu đi vào hoạt động từ năm 1992 với số vốn điều lệ chỉ 5 tỷ đồng và 50 cán bộ nhân viên.
Cho đến nay, Nam A Bank đã trở thành một ngân hàng TMCP lớn mạnh với mạng lưới 108 điểm giao dịch trên toàn quốc và đang trên đà phấn đấu trở thành một trong những ngân hàng hiện đại hàng đầu, đóng góp cho sự phát triển kinh tế chung của nước nhà.
1.1. Các sản phẩm tiết kiệm, gửi tiền ngân hàng Nam Á Bank
- Tiết kiệm Thông thường
- Tiết kiệm Trả lãi ngay
- Tiền gửi có kỳ hạn
- Tài khoản ký quỹ có kỳ hạn
- Happy Future
- Tiết kiệm Trực tuyến (Online)
- Tiết kiệm lợi ích nhân đôi
- Tiết kiệm Tích lũy
- Tiền gửi USD - EUR - AUD
1.2. Các gói vay vốn ngân hàng Nam Á Bank
Hiện nay ngân hàng Nam Á Bank đang cung cấp đã dạng dịch vụ hỗ trợ vay vốn ngân hàng lãi suất ưu đãi như:
- Vay Kinh Doanh
- Vay kinh doanh tự do
- HAPPY HOME
- Vay tiêu dùng có tài sản bảo đảm
- Vay phát triển nông nghiệp, nông thôn
- An Gia Lập Nghiệp
- Vay mua xe ô tô
- Siêu tốc lộc phát
- Vay tiêu dùng tín chấp
- Tín chấp Siêu Linh Hoạt
- Thấu chi tài khoản cá nhân không có tài sản bảo đảm
- Bảo lãnh nội địa
- Vay cầm cố sổ tiết kiệm hay giấy tờ có giá
- Gói hỗ trợ du học
- Thấu chi tài khoản cá nhân có tài sản bảo đảm
Tiếp đến, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu nội dung chính của bài viết hôm nay là lãi suất ngân hàng Nam Á và các thông tin liên quan ngay sau đây.
2. Điều kiện và thủ tục gửi tiết kiệm ngân hàng Nam Á Bank
2.1. Điều kiện gửi tiết kiệm tại Nam Á Bank
Điều kiện gửi tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam: Người Việt Nam và người nước ngoài đang sinh sống hợp pháp tại Việt Nam.
Điều kiện gửi tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ: Người cư trú là công dân Việt Nam theo quy định của pháp luật về quản lý ngoại hối.
2.2. Thủ tục gửi tiết kiệm Nam Á Bank
Bước 1: Điền thông tin vào Phiếu lưu (theo mẫu)
Bước 2: Cung cấp giấy tờ cá nhân để mở số tiết kiệm
- Với người Việt Nam: CMND/Hộ chiếu/CCCD (Bản chính hoặc Bản sao có công chứng)
- Với người nước ngoài: Hộ chiếu, Thẻ thường trú/Thẻ tạm trú, Thị thực nhập cảnh còn hiệu lực (Bản chính).
3. Cập nhật lãi suất tiết kiệm ngân hàng Nam Á mới nhất 2023
Các ứng dụng ngân hàng số lãi suất gửi tiết kiệm cao nhất cho kỳ hạn 6 tháng:
► Đăng ký ngân hàng số Cake tiết kiệm lãi suất 9.5%, ưu đãi 930.000Đ khi mở thẻ tín dụng
► Gửi tiết kiệm ngân hàng số VPBank NEO lãi suất 8.8%
► Gửi tiết kiệm ngân hàng số SOL Shinhanbank lãi suất 6%
Dưới đây là bảng lãi suất tiết kiệm ngân hàng Nam Á mới nhất 2023 mà bạn có thể tham khảo.
3.1. Lãi suất Nam Á Bank khi gửi tiết kiệm tại quầy VND - Cá nhân
Bảng lãi suất tiết kiệm ngân hàng Nam Á dành cho các gói tiết kiệm tại quầy VND. Bao gồm các sản phẩm: Tiết kiệm Thông thường, Tiết kiệm Trả lãi ngay, Tiền gửi có kỳ hạn, Tài khoản ký quỹ có kỳ hạn.
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ | Lãi hàng tháng | Lãi đầu kỳ | Lãi hàng quý | Lãi 06 tháng/lần |
KKH | 1.00 | - | - | - | - |
1 tuần (Từ 07 - 13 ngày) |
1.00 | - | - | - | - |
2 tuần (Từ 14 - 20 ngày) |
1.00 | - | - | - | - |
3 tuần (Từ 21 - 29 ngày) |
1.00 | - | - | - | - |
1 tháng (Từ 30 - 59 ngày) |
6.00 | - | 5.97 | - | - |
2 tháng (Từ 60 - 89 ngày) |
6.00 | 5.98 | 5.94 | - | - |
3 tháng (Từ 90 - 119 ngày) |
6.00 | 5.97 | 5.91 | - | - |
4 tháng (Từ 120 - 149 ngày) |
6.00 | 5.95 | 5.88 | - | - |
5 tháng (Từ 150 - 179 ngày) |
6.00 | 5.94 | 5.85 | - | - |
6 tháng | 8.00 | 7.86 | 7.69 | 7.92 | - |
7 tháng | 8.50 | 8.32 | 8.09 | - | - |
8 tháng | 8.00 | 8.58 | 8.31 | - | - |
9 tháng | 8.00 | 7.79 | 7.54 | 7.84 | - |
10 tháng | 8.00 | 7.76 | 7.50 | - | - |
11 tháng | 7.30 | 7.08 | 6.84 | - | - |
12 tháng | - | 7.81 | 7.49 | 7.86 | 7.94 |
13 tháng | - | 7.78 | 7.44 | - | - |
14 tháng | 8.10 | 7.76 | 7.40 | - | - |
15 tháng | 8.50 | 8.10 | 7.68 | 8.16 | - |
16 tháng | 8.50 | 8.07 | 7.63 | - | - |
17 tháng | 8.50 | 8.05 | 7.58 | - | - |
18 tháng | 8.50 | 8.02 | 7.53 | 8.08 | 8.16 |
19 tháng | 8.50 | 8.00 | 7.49 | - | - |
20 tháng | 8.50 | 7.97 | 7.44 | - | - |
21 tháng | 8.50 | 7.95 | 7.39 | 8.00 | - |
22 tháng | 8.50 | 7.92 | 7.35 | - | - |
23 tháng | 8.50 | 7.90 | 7.30 | - | - |
24 tháng | - | 7.87 | 7.26 | 7.92 | 8.00 |
25 tháng | 8.50 | 7.85 | 7.22 | - | - |
26 tháng | 8.50 | 7.82 | 7.17 | - | - |
27 tháng | 8.50 | 7.80 | 7.13 | 7.85 | - |
28 tháng | 8.50 | 7.77 | 7.09 | - | - |
29 tháng | 8.50 | 7.75 | 7.05 | - | - |
30 tháng | 8.50 | 7.73 | 7.01 | 7.78 | 7.85 |
31 tháng | 8.50 | 7.70 | 6.96 | - | - |
32 tháng | 8.50 | 7.68 | 6.92 | - | - |
33 tháng | 8.50 | 7.66 | 6.88 | 7.71 | - |
34 tháng | 8.50 | 7.64 | 6.85 | - | - |
35 tháng | 8.50 | 7.61 | 6.81 | - | - |
36 tháng | - | 7.59 | 6.77 | 7.64 | 7.71 |
3.2. Lãi suất Nam Á Bank khi gửi tiết kiệm online VND - Cá nhân
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ |
01 tuần | 1.00 |
02 tuần | 1.00 |
03 tuần | 1.00 |
01 tháng | 5.75 |
02 tháng | 5.75 |
03 tháng | 5.90 |
04 tháng | 5.90 |
05 tháng | 5.90 |
06 tháng | 8.60 |
07 tháng | 8.90 |
08 tháng | 8.90 |
09 tháng | 8.60 |
10 tháng | 8.60 |
11 tháng | 8.60 |
12 tháng | 8.90 |
13 tháng | 8.90 |
14 tháng | 8.90 |
15 tháng | 8.80 |
16 tháng | 8.80 |
17 tháng | 8.80 |
18 tháng | 8.80 |
24 tháng | 8.80 |
36 tháng | 8.80 |
3.3. Tiền gửi ngoại tệ (USD, EUR, AUD) - Cá nhân
Định kỳ gửi | Lãnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Không kỳ hạn | 0.00 |
Định kỳ | 0.00 |
Bạn đắn đo không biết nên chọn ngân hàng nào dịch vụ nhanh, thẻ tín dụng nhiều ưu đãi hay nơi mượn tiền nhanh?
Tạo tài khoản RedBag ngay!
✓ 80% khách hàng tìm được ứng dụng ngân hàng, khoản vay, thẻ tín dụng ưng ý
✓ Duyệt dễ, nhận tiền vay nhanh 24/7 nhờ RedBag gợi ý đúng với hồ sơ
✓ Quản lý lịch sử đăng ký nhiều sản phẩm tài chính chỉ 1 tài khoản RedBag
✓ Miễn phí trọn đời
3.4. Lãi suất tiết kiệm dành cho các tổ chức kinh tế
STT | Nội dung | Mức lãi suất cơ sở (%/năm) |
Loại tiền |
1 | LSCS CHUẨN NH | 11.7 | VND |
2 | LSCS CHUẨN TH | 12.2 | VND |
3 | LSCS CHUẨN DH | 12.3 | VND |
4 | LSCS NH_USD | 5.0 | USD |
5 | LSCS TH_USD | 5.5 | USD |
6 | LSCS DH_USD | 5.5 | USD |
Lưu ý: Đối với những khoản vay giải ngân trước ngày 05/04/2021, ĐVKD áp dụng lãi suất cơ sở như sau:
STT | Nội dung | Mức lãi suất cơ sở VND (%/năm) |
Mức lãi suất cơ sở USD (%/năm) |
1 | LSCS NH | 11.7 | 0 |
2 | LSCS TH | 12.2 | 0 |
3 | LSCS DH | 12.3 | 0 |
4. Cách tính lãi suất Nam Á Bank khi gửi tiết kiệm chính xác
Về cách tính lãi suất gửi tiết kiệm tại Nam Á Bank thì sẽ có hai công thức áp dụng cho hai hình thức tiết kiệm như sau:
Công thức tính lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn Nam A Bank:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày thực gửi/365
Công thức tính lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn Nam A Bank:
- Tính lãi suất theo ngày: Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi thực tế/365
- Tính lãi suất theo tháng: Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/12 x số tháng gửi
5. Phải làm gì để gửi tiết kiệm tại Nam Á Bank lãi suất cao?
Để giúp bạn nhận được mức lãi suất ngân hàng Nam Á tốt nhất và quá trình gửi tiết kiệm hiệu quả hơn. RedBag mách bạn một vài tiêu chí sau đây:
- Với cùng một số tiền nhưng nếu bạn chọn lựa chọn kỳ hạn dài hơn thì mức lãi suất thường sẽ cao hơn. Nếu chưa có kế hoạch sử dụng đến số tiền này thì bạn nên cân nhắc chọn kỳ hạn dài để nhận mức lãi cao hơn tại NAm A Bank.
- Ngược lại, nếu bạn có nhu cầu sử dụng tiền trong tương lai gần thì bạn nên gửi gói có kỳ hạn ngắn để hưởng trọn lãi suất hơn. Tránh việc rút trước hạn làm ảnh hưởng chung đến lãi suất.
- Lãi suất gửi tiết kiệm online thường cao hơn tại quầy, bạn có thể cân nhắc hình thức này để nhận lãi tốt hơn.
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng Nam Á khi gửi online thường cao hơn tại quầy.
Lãi suất của các sản phẩm tiết kiệm sẽ thay đổi theo từng thời kỳ. Vì vậy, bạn cần tham khảo kỹ mức lãi suất Nam Á Bank đang được áp dụng ngay thời điểm thực hiện gửi tiết kiệm để chọn được sản phẩm thích hợp nhất.
6. Lãi suất vay vốn ngân hàng Nam Á Bank 2023 như thế nào?
Bên cạnh các sản phẩm tiết kiệm thì khách hàng cũng đặc biệt quan tâm đến mức lãi suất vay vốn tại Nam Á Bank.
Dưới đây là bảng lãi suất ngân hàng Nam Á mới nhất dành cho các sản phẩm vay vốn, mời bạn tham khảo:
6.1. Lãi suất ngân hàng Nam Á khi vay thế chấp
Sản phẩm | Lãi suất (%/năm) | Hạn mức vay tối đa | Thời hạn vay tối đa |
Vay thế chấp mua xe ô tô | 9.9% | 70% giá trị của tài sản thế chấp | 7 năm |
Vay thế chấp mua nhà | 9.9% | 90% giá trị của tài sản thế chấp | 15 năm |
Vay thế chấp mua bất động sản | 9.9% | 90% giá trị của tài sản thế chấp | 20 năm |
Vay thế chấp tiêu dùng | 9.9% | 500 triệu | 1 năm |
Vay tổn thất nông nghiệp | 9,5% | 70% giá trị của tài sản thế chấp | 12 năm |
Vay thế chấp xây dựng, sửa nhà | 9.9% | 90% giá trị của tài sản thế chấp | 10 năm |
Vay thấu chi thế chấp | 9.9% | 5 tỷ | 1 năm |
Vay thế chấp để phát triển kinh tế gia đình | 9.9% | 95% giá trị của tài sản thế chấp | 5 năm |
6.2. Lãi suất ngân hàng Nam Á khi vay tín chấp
Những khách hàng không có tài sản thế chấp thì có thể lựa chọn các gói vay tín chấp tại Nam A Bank. Hiện tại, mức lãi suất vay tín chấp đang được ngân hàng áp dụng là từ 14,5%/năm. Hạn mức vay cao lên tới 300 triệu đồng với thời gian cho vay tối đa lên đến 60 tháng.
7. Cách tính lãi suất vay ngân hàng Nam Á Bank dễ hiểu nhất
Nếu bạn cần tính chính xác mức lãi suất ngân hàng Nam Á Bank khi vay vốn thì có thể áp dụng hai công thức sau đây:
Công thức tính lãi suất ngân hàng Nam Á theo dư nợ giảm dần:
- Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay/Số tháng vay
- Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay * Lãi suất vay theo tháng
- Tiền lãi các tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại * Lãi suất vay
Công thức tính lãi suất ngân hàng Nam Á trên dư nợ ban đầu:
Số tiền phải trả hàng tháng = Dư nợ gốc* lãi suất năm/ thời gian vay
8. Cần lưu ý gì khi vay vốn ngân hàng Nam Á Bank?
Bên cạnh việc nằm lòng cách tính lãi suất ngân hàng Nam Á thì trước khi vay vốn, bạn cũng cần lưu ý thêm một số điều này để giúp quá trình vay được hiệu quả và đảm bảo hơn. Đó là:
- Cần hiểu rõ về lãi suất được áp dụng là mức lãi cố định toàn thời hạn hay chỉ ưu đãi trong thời gian đầu.
- Chọn kỳ hạn vay hợp lý với tình hình tài chính của bản thân để đảm bảo khả năng trả nợ đúng kỳ hạn.
- Trao đổi và nắm rõ về các khoản phí và phí phạt liên quan
- Nên cân nhắc đến khả năng và kế hoạch trả nợ, tránh vay vượt quá khả năng chi trả làm ảnh hưởng đến lịch sử tín dụng của mình..
9. Thắc mắc về lãi suất Nam Á Bank thì liên hệ qua kênh nào?
Nhân viên chăm sóc khách hàng của Nam Á Bank luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng về lãi suất Nam Á.
Trong quá tìm hiểu và tham khảo về lãi suất ngân hàng Nam Á, nếu có bất kỳ thắc mắc nào liên quan, bạn có thể liên hệ qua các kênh chăm sóc khách hàng của ngân hàng để được giải đáp. Bao gồm:
- Địa chỉ trụ sở chính tại 201 – 203 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 4, Quận 3, Tp. HCM hoặc các chi nhánh/phòng giao dịch Nam A Bank trên cả nước.
- Địa chỉ Email chính thức: dichvukhachhang@namabank.com.vn
- Địa chỉ trang web: https://www.namabank.com.vn/lien-he-1
- Số điện thoại: (84-28) 3929 6699
- Số hotline dịch vụ khách hàng Nam Á Bank: 1900 6679
- Số Fax: (84-28) 3929 6688
10. Cập nhật các chương trình ưu đãi lãi suất vay của Nam Á Bank
Nhằm thu hút các khách hàng mới và hỗ trợ tài chính cho khách hàng cũ, ngân hàng đã và đang triển khai nhiều chương trình ưu đãi về lãi suất ngân hàng Nam Á hấp dẫn dành cho khách hàng khi vay vốn, cụ thể là:
- Chương trình “Nam A Bank Ưu đãi mới - Bình thường mới” dành cho khách hàng cá nhân đang có khoản vay tại ngân hàng với lãi suất ưu đãi chỉ 5,99%/năm áp dụng trong vòng 03 tháng và doanh nghiệp là 6,5%/năm.
- Chương trình “Chia sẻ khó khăn - Cùng nhau chiến thắng” áp dụng cho khách hàng cá nhân có khoản vay tại ngân hàng sẽ được giảm tối đa 0,5%/năm đối với khoản vay hiện tại trong 3 tháng.
Tổng kết
Trên đây là toàn bộ những cập nhật mới nhất về lãi suất ngân hàng Nam Á 2023. Hy vọng đã giúp bạn đọc có thêm thông tin để lựa chọn được sản phẩm tiết kiệm hoặc vay vốn phù hợp với kế hoạch tài chính của mình.
Tổng hợp bởi www.redbag.vn
Bài viết mới nhất
Xem tất cảNên làm thẻ tín dụng ngân hàng nào dễ nhất? Top 10 ngân hàng làm thẻ tín dụng tốt nhất 2024
Bạn đang băn khoăn nên mở thẻ tín dụng ngân hàng nào tốt nhất? dễ nhất? RedBag sẽ giúp bạn so sánh thẻ tín dụng các ngân hàng cũng như gợi ý Top 10 ngân hàng làm thẻ tín dụng tốt nhất hiện nay.
Bài viết đọc nhiều
Cách rút tiền từ sim điện thoại về MoMo chi tiết và an toàn nhất
Việc rút tiền từ sim điện thoại về MoMo sẽ giúp bạn quản lý tài chính hiệu quả. Đặc biệt, bạn có thể sử dụng tiền linh hoạt vào nhiều công việc khác nhau nhanh chóng hơn. Tìm hiểu ngay cách rút tiền từ sim điện thoại về MoMo an toàn nhé!
4 Cách rút tiền từ sim điện thoại về thẻ ngân hàng nhanh, chi tiết nhất
Rút tiền từ sim điện thoại về tài khoản của mình để quản lý tài chính dễ dàng hơn trong cuộc sống. Cùng RedBag khám phá ngay cách rút tiền từ tài khoản thoại về thẻ ngân hàng chi tiết.
1 Đồng Malaysia (Ringgit) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hiện nay?
1 Đồng Malaysia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hiện nay? Nên đổi 1 Ringgit to VND ở đâu? Cách tính 1 đô Malaysia bằng bao nhiêu tiền Việt tại 40 ngân hàng.
Đừng quên đăng ký để nhận tin mới nhất!
Hàng tuần RedBag sẽ gửi tài liệu tổng hợp về Kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả cho bạn qua Email
ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN