Phí thường niên BIDV là gì? Biểu phí thường niên thẻ BIDV mới nhất
- 1. Phí thường niên BIDV là gì?
- 2. Sự khác biệt giữa phí thường niên BIDV và phí quản lý tài khoản
- 3. Mức phí thường niên của BIDV các loại thẻ ATM ngân hàng
- 1. Phí thường niên thẻ BIDV ghi nợ nội địa
- 2. Phí thường niên BIDV dành cho thẻ ghi nợ quốc tế
- 3. Phí thường niên dành cho thẻ tín dụng ngân hàng BIDV
- 4. Không trả phí thường niên BIDV có sao không?
- 5. Phí thường niên BIDV bao lâu thu 1 lần?
- 6. Giải đáp một số câu hỏi về phí thường niên của ngân hàng BIDV
- 1. Tài khoản chưa kích hoạt có bị tính phí thường niên BIDV không?
- 2. Thẻ bị khóa có thu phí thường niên BIDV không?
- 3. Làm thế nào để giảm phí thường niên của BIDV?
Phí thường niên BIDV là gì? Không đóng phí thường niên thẻ BIDV có sao không? Thu phí thường niên BIDV bao lâu 1 lần? Biểu phí mới nhất 2023? Xem ngay!
1. Phí thường niên BIDV là gì?
Phí thường niên của BIDV cần đóng hàng năm để duy trì các dịch vụ giao dịch ngân hàng.
Phí thường niên BIDV là khoản phí mà ngân hàng BIDV thu hàng năm từ khách hàng đăng ký sử dụng dịch vụ thẻ. Mục đích của việc thu phí là để duy trì các tính năng giao dịch của thẻ BIDV như chuyển tiền, thanh toán, vấn tin…
Tùy thuộc vào từng loại thẻ mà mức phí thường niên của BIDV sẽ khác nhau. Ví dụ các loại thẻ tín dụng BIDV sẽ thu phí khác so với các sản phẩm thẻ ghi nợ. Ngoài ra, mức phí này có thể thay đổi theo từng năm tùy vào quy định từ ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
2. Sự khác biệt giữa phí thường niên BIDV và phí quản lý tài khoản
Nhiều người vẫn đang nhầm lẫn giữa phí thường niên thẻ BIDV và phí quản lý tài khoản. Thực tế, hai khoản phí này là hoàn toàn khác nhau. Cụ thể như sau:
Phí thường niên của BIDV |
Phí quản lý tài khoản BIDV |
|
Thời gian thu phí |
Thu theo năm |
Thu theo tháng |
Đối tượng áp dụng |
Thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng |
Thẻ thanh toán, thẻ ghi nợ |
3. Mức phí thường niên của BIDV các loại thẻ ATM ngân hàng
Mỗi loại thẻ BIDV sẽ có mức phí thường niên khác nhau.
Dưới đây là thông tin chi tiết về biểu phí thường niên BIDV mới nhất năm 2023 mà RedBag vừa cập nhật:
Bạn có muốn đăng ký app ngân hàng số, ví điện tử chỉ 1 phút, có ngay tài khoản giao dịch online sau 5 phút.
✅ Hoàn tiền đến 50% nạp tiền điện thoại, mua Data, nạp thẻ Game
✅ Miễn phí đăng ký, online 100%
✅ Miễn phí chuyển tiền
✅ Miễn phí duy trì, không yêu cầu số dư
✅ Ưu đãi đến 35% thanh toán Lazada, Shopee, Beamin, Grab, be, ...
3.1. Phí thường niên thẻ BIDV ghi nợ nội địa
Đối với thẻ ghi nợ, BIDV thu phí thường niên thẻ nội địa như sau:
Tên thẻ |
Mức phí |
Thẻ Moving dành cho KH trả lương |
30.000 VNĐ |
Thẻ Moving dành cho KH vãng lai |
20.000 VNĐ |
Thẻ SATRA |
30.000 VNĐ |
Thẻ liên kết ngoại tệ USD |
60.000 VNĐ |
Thẻ Etrans dành cho KH vãng lai |
30.000 VNĐ |
Thẻ Etrans dành cho KH trả lương |
30.000 VNĐ |
Thẻ Harmony |
60.000 VNĐ |
Thẻ liên kết sinh viên |
30.000 VNĐ |
Thẻ liên kết khác |
30.000 VNĐ |
Thẻ Coop Mart |
50.000 VNĐ |
Thẻ Lingo |
30.000 VNĐ |
Thẻ HIWAY |
50.000 VNĐ |
Thẻ Smart |
60.000 VNĐ |
3.2. Phí thường niên BIDV dành cho thẻ ghi nợ quốc tế
Thẻ ghi nợ quốc tế BIDV được áp dụng mức phí thường niên như sau:
Mức phí |
|
Thẻ BIDV MasterCard |
|
|
50.000 VNĐ |
|
80.000 VNĐ |
Thẻ BIDV Platinum Debit |
|
|
100.000 VNĐ |
|
300.000 VNĐ |
>> Mở thẻ tín dụng VIB Cash Back online hoàn tiền đến 24 Triệu/ năm
3.3. Phí thường niên dành cho thẻ tín dụng ngân hàng BIDV
Thẻ tín dụng của ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam được chia thành nhiều hạng: bạch kim, vàng và chuẩn. Giữa các thứ hạng, mức phí thường niên sẽ khác nhau. Chi tiết về biểu phí thường niên thẻ tín dụng của ngân hàng BIDV như sau:
Loại thẻ |
Mức phí |
Đối với hạng bạch kim |
|
Thẻ Visa Platinum/Visa Premier/Visa Platinum Cashback |
|
Thẻ chính |
1.000.000 VNĐ |
Thẻ phụ |
600.000 VNĐ |
Thẻ MasterCard Vietravel |
|
Thẻ chính |
300.000 VNĐ |
Thẻ phụ |
150.000 VNĐ |
Thẻ MasterCard Platinum |
|
Thẻ chính |
500.000 VNĐ |
Thẻ phụ |
250.000 VNĐ |
Đối với hạng vàng |
|
Thẻ Visa Smile |
|
Thẻ chính |
100.000 - 200.000 VNĐ |
Thẻ phụ |
100.000 VNĐ |
Thẻ Visa Precious |
|
Thẻ chính |
300.000 VNĐ |
Thẻ phụ |
150.000 VNĐ |
Đối với hạng chuẩn |
|
Thẻ Visa Class TPV |
|
Thẻ chính |
300.000 VNĐ |
Thẻ phụ |
150.000 VNĐ |
Thẻ MasterCard Standard TPV |
|
Thẻ chính |
300.000 VNĐ |
Thẻ phụ |
150.000 VNĐ |
Thẻ Visa Flexi |
|
Thẻ chính |
200.000 VNĐ |
Thẻ phụ |
100.000 VNĐ |
Thẻ MasterCard Vietravel Standard |
|
Thẻ chính |
300.000 VNĐ |
Thẻ phụ |
150.000 VNĐ |
4. Không trả phí thường niên BIDV có sao không?
Không nộp phí thường niên sẽ ảnh hưởng đến việc sử dụng các dịch vụ của BIDV.
Mục đích của việc thu phí thường niên BIDV là duy trì các tính năng của thẻ ATM. Vậy nên, nếu không trả phí có thể mang đến một vài rắc rối như sau:
- Không sử dụng được các dịch vụ và tính năng giao dịch ngân hàng
- Bị phạt với lãi khá cao đối với thẻ tín dụng
- Có nguy cơ bị xếp vào danh sách nợ xấu lưu trên CIC, ảnh hưởng đến việc vay vốn trong tương lai
5. Phí thường niên BIDV bao lâu thu 1 lần?
Tương tự như các ngân hàng khác, BIDV thực hiện thu phí thường niên mỗi năm một lần. Ngay khi đăng ký thẻ BIDV thành công thì ngân hàng sẽ tự động tính phí thường niên. Sau đó, khách hàng phải đóng phí thường niên BIDV ở kỳ sao kê kế tiếp.
6. Giải đáp một số câu hỏi về phí thường niên của ngân hàng BIDV
Khách hàng có thể đến chi nhánh của BIDV để được tư vấn về ưu đãi phí thường niên.
6.1. Tài khoản chưa kích hoạt có bị tính phí thường niên BIDV không?
Trường hợp chưa kích hoạt thẻ BIDV thì ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam vẫn tính phí thường niên bình thường.
6.2. Thẻ bị khóa có thu phí thường niên BIDV không?
Câu trả lời là có. Giống như trường hợp tài khoản chưa kích hoạt, nếu thẻ bị khóa, bạn vẫn phải chịu phí thường niên ngân hàng BIDV.
6.3. Làm thế nào để giảm phí thường niên của BIDV?
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam cũng có những chương trình ưu đãi dành cho phí thường niên của BIDV. Khách hàng có thể đến trực tiếp văn phòng giao dịch hoặc gọi điện đến tổng đài 19009247 để được tư vấn chi tiết.
Trên đây là thông tin chi tiết về phí thường niên BIDV ở từng loại thẻ mà ngân hàng này phát hành. Biểu phí có thể thay đổi theo từng năm. Bạn đọc có thể căn cứ vào đó để chọn ra sản phẩm thẻ tốt nhất để sử dụng nhé!
Tổng hợp bởi RedBag.vn
Bài viết mới nhất
Xem tất cảNên làm thẻ tín dụng ngân hàng nào dễ nhất? Top 10 ngân hàng làm thẻ tín dụng tốt nhất 2024
Bạn đang băn khoăn nên mở thẻ tín dụng ngân hàng nào tốt nhất? dễ nhất? RedBag sẽ giúp bạn so sánh thẻ tín dụng các ngân hàng cũng như gợi ý Top 10 ngân hàng làm thẻ tín dụng tốt nhất hiện nay.
Bài viết đọc nhiều
Cách rút tiền từ sim điện thoại về MoMo chi tiết và an toàn nhất
Việc rút tiền từ sim điện thoại về MoMo sẽ giúp bạn quản lý tài chính hiệu quả. Đặc biệt, bạn có thể sử dụng tiền linh hoạt vào nhiều công việc khác nhau nhanh chóng hơn. Tìm hiểu ngay cách rút tiền từ sim điện thoại về MoMo an toàn nhé!
4 Cách rút tiền từ sim điện thoại về thẻ ngân hàng nhanh, chi tiết nhất
Rút tiền từ sim điện thoại về tài khoản của mình để quản lý tài chính dễ dàng hơn trong cuộc sống. Cùng RedBag khám phá ngay cách rút tiền từ tài khoản thoại về thẻ ngân hàng chi tiết.
1 Đồng Malaysia (Ringgit) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hiện nay?
1 Đồng Malaysia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hiện nay? Nên đổi 1 Ringgit to VND ở đâu? Cách tính 1 đô Malaysia bằng bao nhiêu tiền Việt tại 40 ngân hàng.
Đừng quên đăng ký để nhận tin mới nhất!
Hàng tuần RedBag sẽ gửi tài liệu tổng hợp về Kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả cho bạn qua Email
ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN