Biểu phí ACB 2023: Phí quản lý tài khoản & phí thường niên ACB mới nhất
- 1. Biểu phí ACB bao gồm những loại phí nào?
- 2. Phí quản lý tài khoản ACB là gì? Có phải là phí thường niên ACB không?
- 3. Biểu phí quản lý tài khoản ACB mới nhất
- 4. Biểu phí thẻ ACB cập nhật mới nhất
- 1. Phí làm thẻ ACB
- 2. Phí thường niên ACB
- 3. Phí cấp lại mã PIN
- 4. Phí thay thế thẻ
- 5. Phí rút tiền ACB tại ATM
- 6. Phí rút tiền ACB tại quầy giao dịch
- 7. Phí tra soát giao dịch
- 5. Biểu phí chuyển tiền ACB cập nhật mới nhất 2023
- 1. Phí chuyển tiền ACB trực tiếp tại quầy
- 2. Phí chuyển khoản ACB qua Internet Banking
- 3. Phí chuyển tiền quốc tế ACB
- 4. Phí chuyển đổi ngoại tệ ACB tại quầy
- 5. Phí chuyển tiền ACB ra nước ngoài qua Western Union
- 6. FAQ - Biểu phí ACB 2023
- 1. Không đóng phí quản lý tài khoản ACB có sao không?
- 2. Có cách nào giảm phí thường niên ACB được không?
- 3. Ngân hàng thu phí quản lý tài khoản ACB khi nào?
- 4. Chuyển tiền liên ngân hàng ACB bao lâu thì nhận được?
Biểu phí ACB 2023 tăng hay giảm? RedBag cập nhật chi tiết phí quản lý tài khoản ACB, phí thường niên ACB, phí chuyển tiền, rút tiền, thẻ tín dụng,... Xem ngay!
>> Mở tài khoản ngân hàng VPBank NEO online chỉ 3 phút <<
✅ MIỄN PHÍ chuyển tiền
✅ MIỄN PHÍ rút tiền tại cây ATM toàn quốc
✅ MIỄN PHÍ số tài khoản trùng số điện thoại
✅ Tặng eVoucher đến 200K khi đăng ký mới
✅ Hoàn tiền tới 1.500.000đ khi chi tiêu bằng thẻ Ghi nợ quốc tế (VISA Debit card)
1. Biểu phí ACB bao gồm những loại phí nào?
ACB là ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu được hình thành 100% vốn của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.
Biểu phí ACB là bảng giá các loại phí mà ngân hàng ACB áp dụng cho các sản phẩm và dịch vụ của mình.
Biểu phí thẻ ACB có thể thay đổi theo từng thời điểm và từng sản phẩm/dịch vụ cụ thể, tuy nhiên, một số loại phí chung thường được áp dụng bao gồm:
- Phí thường niên
- Phí duy trì tài khoản
- Phí chuyển khoản
- Phí thẻ tín dụng/ghi nợ
- Phí rút tiền mặt tại ATM của ACB hoặc các ngân hàng khác
- Phí đăng ký sử dụng dịch vụ Internet Banking/Mobile Banking
- Phí cấp lại thẻ khi thẻ bị mất hoặc hỏng
- Phí sao kê, phiếu chi, bảng kê, bảng tính và báo cáo tài khoản
Bạn có muốn đăng ký Mobile Banking như ví điện tử, app ngân hàng online chỉ 1 phút, có ngay tài khoản ngân hàng giao dịch online sau 5 phút.
✅ Tặng tiền mặt đến 110K khi đăng ký mới
✅ Miễn phí chuyển tiền
✅ Miễn phí duy trì, không yêu cầu số dư
✅ Miễn phí mở tài khoản, đăng ký online 100%
✅ Hoàn tiền đến 50% nạp tiền điện thoại, mua Data, nạp thẻ Game
✅ Giảm đến 200K thanh toán hóa đơn điện, nước, internet, phí chung cư, ...
✅ Ưu đãi đến 35% thanh toán Lazada, Shopee, Beamin, Grab, be, ...
✅ Tặng đến 1 Triệu khi đặt vé máy bay
Hãy cho RedBag biết mong muốn của bạn, hệ thống sẽ so sánh và đề xuất ví điện tử, app ngân hàng phù hợp với bạn nhất!
2. Phí quản lý tài khoản ACB là gì? Có phải là phí thường niên ACB không?
ACB cung cấp rất nhiều dịch vụ đa dạng và nhiều loại thẻ áp dụng cả trong và ngoài nước.
Phí quản lý tài khoản ACB là khoản phí được áp dụng để duy trì tài khoản của khách hàng. Đây là loại chi phí mà ngân hàng thu từ khách hàng để bù vào chi phí vận hành các dịch vụ như bảo mật, quản lý và cập nhật thông tin tài khoản,..
Phí quản lý tài khoản ACB có phải là phí thường niên ACB không? Phí thường niên và phí quản lý tài khoản là hai thuật ngữ khác nhau nhưng thường được sử dụng để chỉ một khoản phí trong ngành ngân hàng.
- Phí thường niên ACB là khoản phí bắt buộc và được tính theo một khoản phí cố định mỗi năm mà khách hàng phải trả cho ngân hàng để duy trì và quản lý tài khoản của mình.
- Phí quản lý tài khoản ACB là khoản phí mà khách hàng phải trả cho ngân hàng để quản lý và duy trì tài khoản.
Tuy nhiên, khoản phí này không nhất thiết phải trả hàng năm và được tính dựa trên số lượng giao dịch hoặc dịch vụ mà khách hàng sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định.
Do đó, phí thường niên và phí quản lý tài khoản có những điểm nhau nhưng đây vẫn là hai khoản phí hoàn toàn khác biệt và khách hàng cần nắm rõ cả hai để đóng phí hợp lý, đúng hạn cho ngân hàng.
>> Đọc thêm: Cách đăng ký tài khoản ngân hàng ACB Online chỉ 1 phút
3. Biểu phí quản lý tài khoản ACB mới nhất
Biểu phí ACB quy định thu phí quản lý tài khoản theo tháng. Khách hàng cần kiểm tra biểu phí để biết được mức phí áp dụng cho từng loại tài khoản trong năm 2023 thay đổi như thế nào.
Tài khoản | Mức phí |
Tài khoản Thương Gia | 200.000 VNĐ/tháng, áp dụng đối với TK có SDBQ/tháng dưới 15.000.000 VNĐ/tháng |
Tài khoản kinh doanh trực tuyến eBIZ |
SDBQ/tháng dưới 2.000.000 VNĐ: thu phí 50.000 VNĐ/tháng. Số lượng giao dịch chuyển tiền cá nhân ngoài hệ thống trên ACB Online/ Mobile App (không bao gồm chuyển tiền theo danh sách):
|
Phí dịch vụ Ngân Hàng Ưu Tiên | 500.000 VNĐ/tháng Thực hiện thu theo quy định về thu phí của ACB Ngân hàng ưu tiên |
Tài khoản EcoPlus | 20.000 VNĐ/tháng (áp dụng đối với tài khoản có SDBQ/tháng dưới 2.000.000 VNĐ) |
Tài khoản Eco, Tài khoản Trực Tuyến | Miễn phí |
Tài khoản lương Payroll (thu từ năm thứ 2 trở đi) | 15.000 VNĐ/tháng (áp dụng đối với TK VND có SDBQ/ tháng thấp hơn 100.000 VNĐ/tháng) |
Tài khoản Thanh toán khác (TK Tài Lộc, TK đối tác thu từ năm thứ 2 trở đi, TK thanh toán truyền thống, TK liên kết chứng khoán, TK giao dịch chứng khoán) |
15.000 VNĐ/tháng (áp dụng đối với TK VND có SDBQ/ tháng thấp hơn 500.000 VNĐ/tháng) |
4. Biểu phí thẻ ACB cập nhật mới nhất
Biểu phí ACB được cập nhật thường xuyên và đầy đủ các khoản phí cho mọi dịch vụ của ngân hàng.
Biểu phí ACB áp dụng cho các giao dịch và dịch vụ của ngân hàng. Biểu phí thẻ dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về các khoản phí dịch vụ tại ACB, giúp khách hàng có thể biết trước và lựa chọn dịch vụ phù hợp với nhu cầu của mình:
4.1. Phí làm thẻ ACB
Phí làm thẻ ACB tùy thuộc vào loại thẻ và các điều kiện cụ thể của từng khách hàng để quy định mức phí khác nhau.
Loại thẻ | Mức phí |
Thẻ tín dụng nội địa | Miễn phí |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Infinite | |
Thẻ chính | Miễn phí |
Thẻ phụ |
|
Thẻ tín dụng quốc tế ACB Visa Gold/ Mastercard Gold/ ACB Visa Digicredit/ JCB Gold/ Visa Business/ ACB Visa Platinum/ World Mastercard/ Visa Signature/ Visa Privilege Signature | Miễn phí |
Thẻ ghi nợ nội địa |
|
Thẻ ghi nợ quốc tế ACB Visa Platinum Debit Thương gia/ ACB Privilege Visa Platinum Debit/ ACB Visa Debit/ ACB Mastercard Debit/ ACB JCB Debit |
|
Thẻ ghi nợ quốc tế - ACB Visa Digi debit | Miễn phí |
Thẻ trả trước quốc tế | Miễn phí |
4.2. Phí thường niên ACB
Loại thẻ | Mức phí |
Thẻ tín dụng nội địa |
Thẻ thứ 1:
KH tham gia Gói sản phẩm dịch vụ tài chính (DVTC) dành cho gia đình Việt/DVTC dành cho Nguồn nhân lực Việt (EB)
Thẻ chính: 299.000 VNĐ/thẻ/năm
|
Thẻ tín dụng quốc tế | |
Visa Infinite |
Thẻ chính:
Thẻ phụ: Miễn phí thường niên hàng năm |
ACB Visa Gold/ Mastercard Gold |
|
ACB Visa Digicredit |
|
JCB Gold |
|
Visa Business | 400.000 VNĐ/thẻ/năm |
ACB Visa Platinum/ World Mastercard |
|
Visa Signature |
|
Visa Privilege Signature | Miễn phí |
Thẻ ghi nợ nội địa | 50.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ ghi nợ quốc tế | |
ACB Visa Platinum Debit Thương gia/ ACB Privilege Visa Platinum Debit |
|
ACB Visa Debit/ ACB Mastercard Debit/ ACB JCB Debit | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
ACB Visa Digi debit | 200.000 VNĐ/thẻ |
Thẻ trả trước quốc tế | |
ACB Visa Platinum Travel | 199.000 VNĐ/thẻ/năm |
ACB Visa Prepaid/ ACB JCB Prepaid | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
4.3. Phí cấp lại mã PIN
Loại thẻ | Mức phí |
Thẻ tín dụng nội địa |
|
Thẻ tín dụng quốc tế | |
Visa Infinite | Miễn phí |
ACB Visa Gold/ Mastercard Gold |
|
ACB Visa Digicredit |
|
JCB Gold |
|
Visa Business |
|
ACB Visa Platinum/ World Mastercard |
|
Visa Signature |
|
Visa Privilege Signature |
|
Thẻ ghi nợ nội địa | 50.000 VNĐ/thẻ/lần |
Thẻ ghi nợ quốc tế | |
ACB Visa Platinum Debit Thương gia/ ACB Privilege Visa Platinum Debit | 50.000 VNĐ/thẻ/lần |
ACB Visa Debit/ ACB Mastercard Debit/ ACB JCB Debit | 50.000 VNĐ/thẻ/lần |
ACB Visa Digidebit | 50.000 VNĐ/thẻ/lần |
Thẻ trả trước quốc tế | |
ACB Visa Platinum Travel | 50.000 VNĐ/thẻ/lần |
ACB Visa Prepaid/ ACB JCB Prepaid | 50.000 VNĐ/thẻ/lần |
4.4. Phí thay thế thẻ
Thông thường, khi mất thẻ hoặc thẻ bị hỏng, bạn cần phải yêu cầu ACB cấp lại thẻ mới. ACB sẽ tính phí thay thế thẻ tùy thuộc vào loại thẻ mà bạn đang sử dụng. Thông tin chi tiết về phí thay thế thẻ ACB được quy định như sau:
Loại thẻ | Mức phí |
Thẻ tín dụng nội địa |
|
Thẻ tín dụng quốc tế | |
Visa Infinite | 2.000.000 VNĐ/thẻ/lần |
ACB Visa Gold/ Mastercard Gold | 100.000 VNĐ/thẻ |
ACB Visa Digicredit | 100.000 VNĐ/thẻ |
JCB Gold | 100.000 VNĐ/thẻ |
Visa Business | 100.000 VNĐ/thẻ |
ACB Visa Platinum/ World Mastercard | 100.000 VNĐ/thẻ |
Visa Signature | 100.000 VNĐ/thẻ |
Visa Privilege Signature | 100.000 VNĐ/thẻ |
Thẻ ghi nợ nội địa | 50.000 VNĐ/thẻ/lần |
Thẻ ghi nợ quốc tế | |
ACB Visa Platinum Debit Thương gia/ ACB Privilege Visa Platinum Debit | 100.000 VNĐ/thẻ/lần |
ACB Visa Debit/ ACB Mastercard Debit/ ACB JCB Debit | 100.000 VNĐ/thẻ/lần |
ACB Visa Digidebit | 100.000 VNĐ/thẻ/lần |
Thẻ trả trước quốc tế | |
ACB Visa Platinum Travel | 100.000 VNĐ/thẻ/lần |
ACB Visa Prepaid/ ACB JCB Prepaid | 100.000 VNĐ/thẻ/lần |
Bạn đang muốn chọn ngân hàng nào dịch vụ nhanh, thẻ tín dụng nhiều ưu đãi hay nơi mượn tiền nhanh?
Tạo tài khoản RedBag ngay!
✓ 80% khách hàng tìm được ứng dụng ngân hàng, khoản vay, thẻ tín dụng ưng ý
✓ Duyệt dễ, nhận tiền vay nhanh 24/7 nhờ RedBag gợi ý đúng với hồ sơ
✓ Quản lý lịch sử đăng ký nhiều sản phẩm tài chính chỉ 1 tài khoản RedBag
✓ Miễn phí trọn đời
4.5. Phí rút tiền ACB tại ATM
Phí rút tiền ACB thường được tính dựa trên phương thức rút tiền và loại thẻ của khách hàng. Dưới đây là thông tin chi tiết về phí rút tiền của ACB tại ATM:
Loại thẻ | Mức phí |
Thẻ tín dụng nội địa | Miễn phí |
Thẻ tín dụng quốc tế | |
Visa Infinite | 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ |
ACB Visa Gold/ Mastercard Gold | 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ |
ACB Visa Digicredit | 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ |
JCB Gold | Miễn phí |
Visa Business | 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ |
ACB Visa Platinum/ World Mastercard | 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ |
Visa Signature | 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ |
Visa Privilege Signature | 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ |
Thẻ ghi nợ nội địa | 1.100 VNĐ/lần |
Thẻ ghi nợ quốc tế | |
ACB Visa Platinum Debit Thương gia/ ACB Privilege Visa Platinum Debit | Miễn phí |
ACB Visa Debit | Miễn phí |
ACB Visa Digidebit | 1.100 VNĐ/lần |
ACB Mastercard Debit/ ACB JCB Debit | 1.100 VNĐ/lần |
Thẻ trả trước quốc tế | |
ACB Visa Platinum Travel | 1.100 VNĐ/lần |
ACB Visa Prepaid/ ACB JCB Prepaid | 1.100 VNĐ/lần |
>> Đọc thêm:
- Hướng dẫn cách rút tiền không cần thẻ ACB nhanh nhất
- Giờ làm việc ACB: Thời gian và lịch làm việc - Ngân hàng ACB có làm việc thứ 7 không?
4.6. Phí rút tiền ACB tại quầy giao dịch
Loại thẻ | Mức phí |
Thẻ tín dụng nội địa |
Phí rút tiền mặt:
Phụ phí: Miễn phí |
Thẻ tín dụng quốc tế | |
Visa Infinite |
Trong hệ thống:
Ngoài hệ thống:
|
ACB Visa Gold/ Mastercard Gold |
Trong hệ thống:
Ngoài hệ thống:
|
ACB Visa Digicredit |
Trong hệ thống:
Ngoài hệ thống:
|
JCB Gold |
Trong hệ thống: Miễn phí
Ngoài hệ thống trong nước:
|
Visa Business |
Trong hệ thống:
Ngoài hệ thống:
|
ACB Visa Platinum/ World Mastercard |
Trong hệ thống:
Ngoài hệ thống:
|
Visa Signature |
Trong hệ thống:
Ngoài hệ thống:
|
Visa Privilege Signature |
Trong hệ thống:
Ngoài hệ thống:
|
Thẻ ghi nợ nội địa | 1.100 VNĐ/lần |
Thẻ ghi nợ quốc tế | |
ACB Visa Platinum Debit Thương gia/ ACB Privilege Visa Platinum Debit |
|
ACB Visa Debit |
|
ACB Visa Digidebit |
|
ACB Mastercard Debit/ ACB JCB Debit |
|
Thẻ trả trước quốc tế | |
ACB Visa Platinum Travel |
|
ACB Visa Prepaid/ ACB JCB Prepaid |
|
4.7. Phí tra soát giao dịch
Phí tra soát giao dịch là một khoản phí được tính bởi ngân hàng khi chủ thẻ khiếu nại thông tin giao dịch không đúng.
Phí tra soát giao dịch để bù đắp cho chi phí và thời gian của ngân hàng trong việc xác minh và kiểm tra các giao dịch được thực hiện trên tài khoản của khách hàng.
Thông thường, phí tra soát giao dịch của ACB được tính như sau:
Loại thẻ | Mức phí |
Thẻ tín dụng nội địa | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại |
Thẻ tín dụng quốc tế | |
Visa Infinite | Miễn phí |
ACB Visa Gold/ Mastercard Gold | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại |
ACB Visa Digicredit | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại |
JCB Gold | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại |
Visa Business | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại |
ACB Visa Platinum/ World Mastercard | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại |
Visa Signature | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại |
Visa Privilege Signature | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại |
Thẻ ghi nợ nội địa | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại |
Thẻ ghi nợ quốc tế | |
ACB Visa Platinum Debit Thương gia/ ACB Privilege Visa Platinum Debit | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại |
ACB Visa Debit/ ACB Mastercard Debit/ ACB JCB Debit | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại |
ACB Visa Digidebit | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại |
Thẻ trả trước quốc tế | |
ACB Visa Platinum Travel | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại |
ACB Visa Prepaid/ ACB JCB Prepaid | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại |
5. Biểu phí chuyển tiền ACB cập nhật mới nhất 2023
ACB xây dựng hệ thống chi nhánh và đặt cây ATM trên toàn quốc.
Phí chuyển tiền ACB là một loại phí giao dịch mà ngân hàng áp đặt. Khi người dùng thực hiện giao dịch chuyển tiền từ tài khoản ngân hàng cá nhân sang tài khoản ngân hàng khác, bất kể hình thức nào, họ sẽ phải trả khoản phí này.
5.1. Phí chuyển tiền ACB trực tiếp tại quầy
Chuyển tiền ACB trực tiếp tại quầy sẽ có phí phụ thuộc vào loại tài khoản của bạn và hình thức chuyển tiền của bạn. Dưới đây là một số thông tin về phí chuyển tiền ACB tại quầy:
Khoản phí | Mức phí |
Chuyển khoản trong hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
|
Chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống |
|
Chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
|
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
|
Chuyển khoản theo danh sách | 3.000 VNĐ |
5.2. Phí chuyển khoản ACB qua Internet Banking
Phí chuyển khoản online ACB qua ngân hàng số được quy định như sau:
Khoản phí | Mức phí |
Cùng tỉnh/thành phố nơi mở thẻ | Miễn phí |
Khác tỉnh/thành phố nơi mở thẻ |
|
Chuyển khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống |
|
Chuyển khoản cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống | |
Cùng tỉnh/thành phố nơi mở thẻ |
|
Khác tỉnh/thành phố nơi mở thẻ |
|
Phí chuyển khoản nhanh ngoài ACB |
|
Chuyển khoản theo danh sách | 2.100 VNĐ |
5.3. Phí chuyển tiền quốc tế ACB
Với tính chất đặc thù của tiền tệ quốc tế, phí chuyển tiền quốc tế ACB tùy thuộc vào khu vực khách hàng thực hiện chuyển khoản.
Khoản phí | Mức phí |
Chuyển khoản trong hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
|
Chuyển khoản trong nước ngoài hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
|
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
|
5.4. Phí chuyển đổi ngoại tệ ACB tại quầy
Phí chuyển đổi ngoại tệ tại ACB rất hợp lý, chỉ với 1,1% giá trị giao dịch. Điều này giúp khách hàng có thể an tâm mà không cần lo ngại về chi phí chuyển đổi quá cao như ở các ngân hàng khác.
5.5. Phí chuyển tiền ACB ra nước ngoài qua Western Union
Phí chuyển khoản ACB đi các nước khác trên thế giới được liệt kê như sau:
Số tiền chuyển | Phí chuyển |
Từ Việt Nam chuyển đi các nước: PHILIPPINES, BANGLADESH, CAMBODIA, INDIA, INDONESIA, MALAYSIA, PAKISTAN, SRI LANKA, THAILAND, NEPAL. | |
0,01 USD – 50,00 USD | 5,26 USD |
50,01 USD – 1.000,00 USD | 10,53 USD |
1.000,01 USD – 10.000,00 USD | 15,79 USD |
Từ Việt Nam chuyển đi các nước khác | |
0,01 USD – 1.000,00 USD | 21,05 USD |
1.000,01 USD – 2.000,00 USD | 26,32 USD |
2.000,01 USD – 3.000,00 USD | 31,58 USD |
3.000,01 USD – 5.000,00 USD | 42,11 USD |
5.000,01 USD – 10.000,00 USD | 52,63 USD |
6. FAQ - Biểu phí ACB 2023
6.1. Không đóng phí quản lý tài khoản ACB có sao không?
Nếu không đóng phí quản lý tài khoản ACB, khách hàng có thể phải chịu một số hạn chế và phí phạt từ ngân hàng. Đó có thể là các hạn chế như không thể sử dụng một số dịch vụ hoặc mất quyền lợi đối với các ưu đãi của khách hàng.
6.2. Có cách nào giảm phí thường niên ACB được không?
ACB thực hiện nhiều chương trình ưu đãi, khuyến mãi nhằm nâng cao trải nghiệm khách hàng.
- Lựa chọn thẻ có chính sách ưu đãi phí thường niên.
Tùy theo từng loại thẻ, khách hàng có thể tham gia chương trình miễn phí thường niên ACB trọn đời với điều kiện phải thanh toán 100% phí thường niên năm đầu và nhiều tiêu chí khác.
- Tham gia các chương trình khuyến mãi của ACB
ACB thường xuyên có các chương trình giảm giá, khuyến mại ưu đãi cho chủ thẻ như “ACB Lifestyle”, “ACB ONE Sống nhẹ thêm vui”,... Khách hàng có thể tận dụng các chương trình khuyến mãi này để mua hàng và sử dụng chúng như một khoản bù vào phí thường niên ACB.
- Tham gia tích điểm thưởng
Để giúp khách hàng giảm bớt phí thường niên, ACB đã thực hiện chương trình “ACB Blue Rewards” tích lũy điểm thưởng đổi lấy phí thường niên và nhiều phần quà ưu đãi khác.
6.3. Ngân hàng thu phí quản lý tài khoản ACB khi nào?
Phí quản lý tài khoản ACB thường được thu theo tháng và trừ trực tiếp vào tài khoản của bạn.
6.4. Chuyển tiền liên ngân hàng ACB bao lâu thì nhận được?
Ngân hàng ACB áp dụng hình thức chuyển tiền phổ biến là chuyển tiền thường và chuyển tiền nhanh 24/7.
Chuyển tiền thường |
|
Chuyển tiền nhanh 24/7 | Người nhận có thể nhận tiền chỉ vài giây sau khi lệnh chuyển tiền được thực hiện. |
Chuyển tiền qua các ATM | Nếu chuyển tiền qua ATM, tiền gửi sẽ được xử lý từ 2 - 3 tiếng sau khi giao dịch được thực hiện. |
Biểu phí ACB là điều mà nhiều khách hàng quan tâm khi thực hiện các giao dịch tại ngân hàng. RedBag hy vọng bài viết đã cung cấp những thông tin hữu ích.
Bạn đọc hãy theo dõi Blog của RedBag để cập nhật thêm các thông tin ngân hàng và kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả!
Tổng hợp bởi RedBag!
Bài viết mới nhất
Xem tất cảNên làm thẻ tín dụng ngân hàng nào dễ nhất? Top 10 ngân hàng làm thẻ tín dụng tốt nhất 2024
Bạn đang băn khoăn nên mở thẻ tín dụng ngân hàng nào tốt nhất? dễ nhất? RedBag sẽ giúp bạn so sánh thẻ tín dụng các ngân hàng cũng như gợi ý Top 10 ngân hàng làm thẻ tín dụng tốt nhất hiện nay.
Bài viết đọc nhiều
Cách rút tiền từ sim điện thoại về MoMo chi tiết và an toàn nhất
Việc rút tiền từ sim điện thoại về MoMo sẽ giúp bạn quản lý tài chính hiệu quả. Đặc biệt, bạn có thể sử dụng tiền linh hoạt vào nhiều công việc khác nhau nhanh chóng hơn. Tìm hiểu ngay cách rút tiền từ sim điện thoại về MoMo an toàn nhé!
4 Cách rút tiền từ sim điện thoại về thẻ ngân hàng nhanh, chi tiết nhất
Rút tiền từ sim điện thoại về tài khoản của mình để quản lý tài chính dễ dàng hơn trong cuộc sống. Cùng RedBag khám phá ngay cách rút tiền từ tài khoản thoại về thẻ ngân hàng chi tiết.
1 Đồng Malaysia (Ringgit) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hiện nay?
1 Đồng Malaysia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hiện nay? Nên đổi 1 Ringgit to VND ở đâu? Cách tính 1 đô Malaysia bằng bao nhiêu tiền Việt tại 40 ngân hàng.
Đừng quên đăng ký để nhận tin mới nhất!
Hàng tuần RedBag sẽ gửi tài liệu tổng hợp về Kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả cho bạn qua Email
ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN