Biểu phí chuyển tiền ngân hàng Agribank cập nhật 2023
- 1. Giới thiệu về dịch vụ chuyển tiền ngân hàng Agribank
- 1. Agribank chuyển tiền trong nước
- 2. Agribank chuyển tiền quốc tế qua Western Union
- 2. Yếu tố nào tác động đến phí chuyển tiền Agribank?
- 3. Cập nhật biểu phí chuyển tiền ngân hàng Agribank
- 1. Phí chuyển khoản Agribank tại quầy
- 2. Phí chuyển khoản trong hệ thống ngân hàng Agribank
- 3. Phí chuyển tiền Agribank liên ngân hàng
- 4. Phí chuyển tiền Agribank tại cây ATM
- 5. Phí chuyển tiền Agribank qua ứng dụng Mobile Banking – Internet Banking
- 4. Hạn mức chuyển khoản Agribank cập nhật mới nhất
- 5. Hướng dẫn cách chuyển tiền ngân hàng Agribank nhanh nhất
- 6. Phí chuyển tiền từ Agribank sang ngân hàng Vietcombank là bao nhiêu?
Cập nhật biểu phí chuyển tiền Agribank trong cùng hệ thống, liên ngân hàng hay chuyển tiền quốc tế mới nhất cùng RedBag nhé.
1. Giới thiệu về dịch vụ chuyển tiền ngân hàng Agribank
Hiện nay, Ngân hàng Agribank cung cấp các dịch vụ cho khách hàng có nhu cầu chuyển tiền trong nước và chuyển tiền ra nước ngoài một cách nhanh chóng và tiện lợi nhất.
Bên cạnh đó, phí chuyển tiền Agribank không quá cao và luôn đảm bảo bảo mật thông tin cho chủ tài khoản trong việc thực hiện các giao dịch.
Cập nhật biểu phí dịch vụ chuyển tiền ngân hàng Agribank mới nhất.
1.1. Agribank chuyển tiền trong nước
Đối với việc chuyển tiền trong nước ngân hàng Agribank chỉ cần khách hàng có số tài khoản và giấy tờ cá nhân của mình sẽ hoàn toàn thực hiện việc giao dịch nhanh nhất. Dưới đây là các kênh chuyển tiền nội địa:
- Khách hàng có thể trực tiếp chuyên tiền tại PGD, các Chi nhánh của ngân hàng Agribank hoặc các trụ ATM của Agribank.
- Chuyển tiền online như: ví điện tử Momo, Internet Banking hoặc đăng ký Agribank e Mobile Banking
- Có thể chuyển tiền nhanh chóng giữa các ngân hàng có liên kết 24/7 với Agribank.
>> Mở thẻ tín dụng nội địa và quốc tế online siêu dễ dàng
1.2. Agribank chuyển tiền quốc tế qua Western Union
Chuyển tiền quốc tế qua Western Union sẽ mang lại nhiều lợi ích như sau:
- Chuyển tiền nhanh: Khi khách hàng sử dụng dịch vụ Western Union để giao dịch thì người nhận sẽ nhận tiền ngay trong vòng vài phút.
- Người nhận tiền sẽ không cần mở tài khoản ở ngân hàng.
- Đặc biệt, người nhận tiền sẽ có thể nhận tiền tại đại lý Western Union trên khắp thế giới và người nhận sẽ không phải tốn thêm bất kỳ chi phí nào.
Loại tiền được gửi cho người nhận:
- Loại tiền mà khách hàng gửi là: USD.
- Loại tiền mà người nhận được nhận: USD hoặc VND.
2. Yếu tố nào tác động đến phí chuyển tiền Agribank?
khi bạn sử dụng tài khoản Agribank nên nắm rõ các chi phí chuyển tiền, điều này giúp bạn quản lý số tiền trong tài khoản hiệu quả.
Bên cạnh đó, bạn biết được các khoản phí chuyển tiền tại ngân hàng Agribank sẽ giúp tiện hơn trong việc giao dịch online hoặc trực tiếp đến quầy giao dịch.
Tuy nhiên, trên thực tế có nhiều khoản phí chuyển tiền phụ thuộc vào số tiền gửi đi của khách hàng.
Vậy các yếu tố tác động đến phí chuyển tiền Agribank có thể bao gồm:
- Hình thức chuyển tiền của bạn ở đâu? Thông qua cây ATM hay trực tiếp đến quầy giao dịch của ngân hàng, chuyển qua các ứng dụng online trên điện thoại như: ví Momo, Internet Banking,...
- Mức phí chuyển tiền của chủ tài khoản sẽ phụ thuộc số lượng tiền gửi nhiều hay ít? Vì số tiền chuyển càng nhiều thì phí vận chuyển sẽ càng nhiều hơn.
- Chủ tài khoản chuyển tiền nhưng người thụ hưởng để nhận tiền có cùng hệ thống ngân hàng Agribank hay khác ngân hàng.
- Chuyển tiền cho người nhận tiền khác tỉnh/ thành hay cùng tỉnh/ thành?
- Bạn chuyển tiền Việt Nam đồng hay tiền ngoại tệ?
Như vậy, trên đây là một số yếu tố tác động đến phí chuyển tiền sẽ phụ thuộc vào người gửi và người nhận, lúc này ngân hàng sẽ tính mức phí theo quy định cho bạn.
3. Cập nhật biểu phí chuyển tiền ngân hàng Agribank
Biểu phí chuyển tiền Agribank sẽ có nhiều trường hợp của người gửi và người nhận tiền để xác định chi phí theo quy định của ngân hàng.
3.1. Phí chuyển khoản Agribank tại quầy
Khi khách hàng chuyển khoản tại các chi nhánh của ngân hàng Agribank, thì ngân hàng sẽ thực hiện các giao dịch miễn phí nộp tiền cho khách hàng.
(1) Khách hàng đã có tài khoản ngân hàng Agribank
Theo quy định của ngân hàng Agribank đối với các vùng quê nông thôn không phải là thành thị nhưng nếu trực tiếp chuyển tiền tại các phòng giao dịch tối đa là 15.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ trên một lần giao dịch.
Nội dung chuyển tiền |
Mức phí chuyển tiền |
Tối thiểu VND/USD |
Tối đa VND/USD |
Đối với khách hàng đã có tài khoản tại ngân hàng Agribank |
|||
1. Chuyển tiền đi |
|||
Chuyển đi khác hệ thống cùng tỉnh/ thành phố với số tiền < 500 triệu |
0,01%- 0,03% |
15.000 VNĐ |
|
Riêng các chi nhánh thuộc nội thành TP Hà Nội và TP Hồ Chí Minh |
0,01% |
15.000 VNĐ |
1.000.000VNĐ |
Chuyển tiền đi khác hệ thống ngân hàng cùng tỉnh/ thành phố số tiền ≥ 500 triệu |
0,03%- 0,05% |
15.000 VNĐ |
|
Riêng các chi nhánh thuộc nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh |
0,03% |
15.000 VNĐ |
1.000.000 VNĐ |
Chuyển ngoại tệ cùng tỉnh và các thành phố |
0.03% |
2 USD |
30 USD |
Chuyển ngoại tệ khác tỉnh và thành phố |
0.05% |
5 USD |
50 USD |
Chuyển tiền đi khác hệ thống khác tỉnh và thành phố |
0,05%- 0,08% |
20.000 VNĐ |
3.000.000VNĐ |
2. Chuyển tiền đến |
|||
Nhận chuyển tiền đến trả vào tài khoản ngân hàng trong nước |
Miễn phí |
(2) Khách hàng chưa có tài khoản tại ngân hàng Agribank
Đối với khách hàng chưa có tài khoản ngân hàng Agribank có thể chuyển tiền đi tại PGD của ngân hàng, cùng với mức phí như sau:
Danh mục của các phí dịch vụ chuyển tiền |
Mức phí (chưa bao gồm thuế GTGT) |
||
Mức phí/giao dịch |
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Chuyển tiền đi |
|||
Chuyển tiền mặt đi khác hệ thống cùng tỉnh, thành phố với số tiền < 500 triệu đồng |
0,03% – 0,05% |
20.000 đ |
|
Chi nhánh thuộc nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh với số tiền < 500 triệu đồng |
0,03% |
20.000 đ |
|
Chuyển tiền mặt khác hệ thống cùng tỉnh, thành phố với số tiền ≥ 500 triệu đồng |
0,05% – 0,07% |
20.000 đ |
|
Chi nhánh thuộc các nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh với số tiền ≥ 500 triệu đồng |
0,05% |
20.000 đ |
2.500.000 đ |
Chuyển tiền mặt đi khác hệ thống khác tỉnh và thành phố |
0,07%- 0,1% |
20.000 đ |
|
Đối với các chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội và TP Hồ Chí Minh |
0,07% |
20.000 đ |
4.000.000 đ |
Chuyển tiền đến |
|||
Nếu khách hàng vãng lai rút tiền tại ATM để gửi tiết kiệm, nộp vào tài khoản, trả tiền vay… Agribank không thu phí) |
0,01%-0,05% |
15.000 đ |
Ví dụ trường hợp của khách hàng như: Muốn chuyển số tiền với 10 triệu VNĐ tại PGD của ngân hàng Agribank đến người nhận có chủ tài khoản ngân hàng Vietcombank khác tỉnh và thành phố.
Mức phí chi thu là khoảng 0.07% - 0.1% trên một lần giao dịch và chịu mức phí tối thiểu nhất là 20.000 đồng.
3.2. Phí chuyển khoản trong hệ thống ngân hàng Agribank
Phí chuyển khoản trong hệ thống ngân hàng Agribank (NHNo) quy định theo từng trường hợp như:
- 0 - 11.000 đồng đối với cùng một chi nhánh NHNo.
- 01 - 0.05% số tiền chuyển đi trên một giao dịch chi nhánh NHNo và cùng thành phố.
- 02 - 0.06% số tiền chuyển đi trên một giao dịch là chi nhánh NHNo khác thành phố.
Phí chuyển tiền agribank cùng hệ thống như sau:
HÌNH THỨC GIAO DỊCH CÙNG MỘT HỆ THỐNG NGÂN HÀNG AGRIBANK |
|||
1.1. Đối với khách hàng đã có tài khoản |
|||
1.1.1. Mở tài khoản tiền gửi |
|||
+ Mở tài khoản tiền gửi |
Miễn phí |
||
+ Số dư tối thiểu: theo quy định của Agribank |
|||
1.1.2. Gửi và rút tiền từ tài khoản (tiền mặt) |
|||
1.1.2.1. Tại chi nhánh mở tài khoản |
|||
+ Nộp bằng tiền mặt VND |
Miễn phí |
||
+ Trường hợp nộp tiền mặt VND từ 5.000 đồng trở xuống và tiền được nộp từ 100 triệu đồng trở lên. |
0,03% |
20.000đ |
2.000.000đ |
+ Nộp tiền mặt USD < 50 USD |
0.30% |
2 USD |
200 USD |
+ Nộp tiền mặt USD ≥ 50 USD |
0.20% |
2 USD |
200 USD |
+ Nộp tiền mặt bằng tiền ngoại tệ |
0.40% |
4 USD |
200 USD |
+ Nộp tiền bằng mặt EURO |
0.30% |
2 EUR |
150 EUR |
+ Rút tiền mặt VND (Không thu phí khi rút tiền mặt để gửi tiết kiệm, trả nợ tiền vay, trả phí dịch, nộp vào tài khoản TT khác mở tại chi nhánh giao dịch,…) |
0-0,1% |
5.000đ |
Thỏa thuận nhưng không thấp hơn 0,005% số tiền giao dịch |
+ Rút tiền mặt từ TK USD lấy USD |
0.20% |
2 USD |
|
+ Rút tiền mặt từ TK ngoại tệ khác |
0.40% |
4 USD |
|
+ Rút tiền mặt từ TK EUR lấy EUR |
0.30% |
2 EUR |
|
1.1.2.2. Khác hệ thống chi nhánh khi mở tài khoản |
|||
+ Nộp tiền VND cùng huyện, thị xã |
0%-0,02% |
10.000 đ |
500.000đ |
+ Nộp tiền VND khác huyện, thị xã |
0,01%- |
10.000 đ |
1.500.000đ |
+ Nộp tiền VND các chi nhánh thuộc các TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh |
0%-0,02% |
10.000 đ |
1.000.000 đ |
+ Nộp tiền VND các chi nhánh TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh |
0,01% |
10.000 đ |
1.500.000 đ |
+ Nộp tiền VND khác tỉnh, thành phố |
0,03%- 0,06% |
20.000đ |
3.000.000đ |
+ Đối với chi nhánh thuộc các TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh |
0,03% |
20.000 đ |
2.000.000đ |
+ Nộp tiền ngoại tệ khác |
0.45% |
5 USD |
200 USD |
+ Rút tiền mặt VND từ tài khoản (TGTT, TGTK) cùng tỉnh, thành phố |
0,005%-0,02% |
15.000đ |
3.000.000đ |
+ Riêng chi nhánh thuộc các TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh |
0,01% |
15.000đ |
3.000.000đ |
+ Rút tiền mặt VND từ tài khoản (TGTT,TGTK) khác tỉnh, TP |
0,02%-0,06% |
20.000đ |
3.000.000đ |
+ Riêng chi nhánh thuộc các TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh |
0,02% |
20.000đ |
3.000.000đ |
1.1.3. Giao dịch khi chuyển khoản |
|||
1.1.3.1. Chuyển khoản đi (khi có tài khoản hoặc nhận tiền thông qua CMND / CCCD/ Hộ chiếu) |
|||
+ Mở tài khoản cùng chi nhánh |
|||
+ Chuyển khoản tiền VND |
Miễn phí |
||
+ Chuyển khoản tiền ngoại tệ |
Miễn phí |
||
Cùng chi nhánh mở tài khoản |
|||
+ Chuyển khoản tiền VND cùng các huyện, thị xã |
Miễn phí |
||
+ Chuyển khoản tiền VND cùng các huyện, thị xã |
0,01% |
10.000 đ |
500.000 đ |
+ Chuyển khoản các chi nhánh thuộc TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh |
Miễn phí |
||
+ Chuyển khoản tiền thuộc giữa các chi nhánh |
|||
+ Chuyển khoản tiền giữa các chi nhánh thuộc nội thành với ngoại thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh |
0,01% |
10.000 đ |
500.000 đ |
+ Chuyển khoản tiền VNĐ khác tỉnh, thành phố |
0,02%-0,04% |
20.000đ |
3.000.000đ |
3.3. Phí chuyển tiền Agribank liên ngân hàng
Nội dung chuyển tiền Agribank liên ngân hàng |
Mức phí % |
Tối thiểu
VNĐ/ USD |
Tối đa
VNĐ/ USD |
Khách hàng có tài khoản ở Agribank |
|||
1. Chuyển tiền |
|||
Chuyển tiền đi khác hệ thống cùng tỉnh, TP tiền < 500 triệu đồng |
0,01%- 0,03% |
15.000 đ |
|
Riêng chi nhánh thuộc các TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh |
0,01% |
15.000 đ |
1.000.000đ |
Chuyển tiền đi khác hệ thống cùng tỉnh TP số tiền ≥ 500 triệu đồng |
0,03%- 0,05% |
15.000 đ |
|
Riêng chi nhánh thuộc TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh |
0,03% |
15.000 đ |
1.000.000 đ |
Chuyển tiền ngoại tệ cùng tỉnh và thành phố |
0.03% |
2 USD |
30 USD |
Chuyển tiền ngoại tệ khác tỉnh và thành phố |
0.05% |
5 USD |
50 USD |
Chuyển tiền đi khác hệ thống khác tỉnh và thành phố |
0,05%- 0,08% |
20.000 đ |
3.000.000đ |
2. Chuyển tiền đến nơi người nhận |
|||
Chuyển tiền đến trả vào tài khoản của các ngân hàng trong nước |
Miễn phí |
3.4. Phí chuyển tiền Agribank tại cây ATM
Phí chuyển tiền Agribank tại cây ATM thì thông thường có quy định với 2 trường hợp đó là:
- Cùng hệ thống có mức phí chuyển tiền: 3.300 VND/ giao dịch.
- Chuyển khoản liên ngân hàng có mức phí là 8.800 VND/ giao dịch.
3.5. Phí chuyển tiền Agribank qua ứng dụng Mobile Banking – Internet Banking
Phí chuyển tiền Agribank qua ứng dụng như là Mobile Banking và Internet Banking sẽ được quy định mức phí theo từng trường hợp cụ thể như sau:
Chuyển khoản |
Mức phí (%) |
Tối thiểu VND |
Tối đa VND |
---|---|---|---|
Internet banking |
|||
Chuyển khoản cùng hệ thống ngân hàng |
0,02% |
3.000đ |
800.000đ |
Chuyển khoản khác hệ thống ngân hàng |
0,025% |
10.000đ |
1.000.000đ |
E-Mobile Banking |
|||
Trong cùng một hệ thống ngân hàng |
|||
số tiền <= 10.000.000đ |
2.000đ/ GD |
||
10.000.000đ < số tiền <= 25.000.000đ |
5.000đ/ GD |
||
số tiền > 25.000.000đ |
7.000đ/ GD |
||
Chuyển khoản liên kết với ngân hàng |
0.05% |
8.000đ |
15.000đ |
3.5.1. Chuyển tiền cùng hệ thống Agribank qua ứng dụng Mobile Banking – Internet Banking
Trường hợp chuyển tiền cùng hệ thống Agribank qua ứng dụng Mobile Banking và Internet Banking, thì theo quy định mức chi phí chuyển tiền Agribank dựa vào số tiền chuyển một lần như:
- Nếu chuyển tiền dưới 1.000.000 triệu đồng thì chi phí chuyện là 1000 VNĐ/GD.
- Nếu chuyển tiền từ 100.0000 – 10.000.000 triệu đồng mức phí 2000 VNĐ/GD.
- Nếu chuyển tiền trên 10.000.000 triệu đồng thì mức phí là 3000 VND/GD.
>> Tải ngay ứng dụng ngân hàng số MBBank thế hệ mới
>> Cake by VPBank - Ứng dụng ngân hàng số không thu phí
3.5.2. Chuyển tiền liên ngân hàng Agribank qua ứng dụng Mobile Banking – Internet Banking
Còn trường hợp chuyển tiền từ ngân hàng Agribank sang ngân hàng khác qua ứng dụng Mobile Banking - Internet Banking sẽ có mức phí chuyển tiền liên ngân hàng là 0.05%.
4. Hạn mức chuyển khoản Agribank cập nhật mới nhất
Dưới đây là các hạn mức chuyển khoản ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất, cụ thể như:
4.1. Hạn mức giao dịch ngày ngân hàng Agribank
Hạn mức giao dịch hàng ngày tại ngân hàng Agribank
4.2. Hạn mức giao dịch tại ATM
Hạn mức giao dịch tại ATM của ngân hàng Agribank
4.3. Hạn mức giao dịch trên ứng dụng Internet Banking Agribank
Hạn mức giao dịch trên ứng dụng Internet Banking Agribank mỗi ngày như sau:
- Chuyển khoản cùng một hệ thống Agribank với mức tối đa là: 50.000.000 VND/ngày.
- Chuyển khoản liên kết các ngân hàng với mức chi phí tối đa là: 50.000.000 VND/ngày.
- Giao dịch chuyển khoản có mức tối đa là: 25.000.000 VND/01 lần giao dịch.
5. Hướng dẫn cách chuyển tiền ngân hàng Agribank nhanh nhất
Sau đây là những hướng dẫn cách chuyển tiền ngân hàng Agribank nhanh chóng nhất.
5.1. Chuyển tiền tại phòng giao dịch Agribank
Khi chuyển tiền tại phòng giao dịch Agribank hay các hệ thống chi nhánh cùng ngân hàng là hình thức khách hàng ít sử dụng.
Khách hàng gửi tiền tại quầy giao dịch cần phải lưu ý giờ hành chính làm việc của ngân hàng Agribank và nhớ mang theo các giấy tờ như hộ chiếu, CMND, CCCD đến giao dịch xác nhận thông tin của bạn.
5.2. Chuyển tiền Agribank tại cây ATM
Ngân hàng AgriBank sẽ cho phép các khách hàng thực hiện các việc giao dịch ở cây ATM nhưng hình thức này sẽ mất phí và tốn thời gian. Dưới đây là các bước chuyển tiền tại ATM Agribank như sau:
- Bước 1: Hãy để thẻ vào chỗ nhận thẻ ATM sau đó chọn ngôn ngữ và tiến hành nhập mã PIN.
- Bước 2: Nhấn chọn “Chuyển khoản”.
- Bước 3: Nhấn nút chọn “Quản lý tài khoản”.
- Bước 4: Nhập số tài khoản của người gửi và gửi nhận tiền.
- Bước 5: Nhập con số tiền bạn muốn chuyển đi.
- Bước 6: Xác nhận thông tin chính xác.
- Bước 7: Cuối cùng nhận hóa đơn thông báo và có kết quả giao dịch đã thành công.
5.3. Chuyển tiền Agribank qua Internet Banking
- Bước 1: Đăng nhập Internet Banking của Agribank.
- Bước 2: Hãy chọn chức năng chuyển tiền và nhập các thông tin như: Tài khoản chuyển, tài khoản người nhận, số tiền muốn chuyển đi.
- Bước 3: Nhập mã OTP để xác thực giao dịch.
Chuyển tiền qua Internet Banking Agribank.
5.4. Chuyển tiền AgriBank qua SMS Banking
Để thực hiện việc chuyển tiền trên điện thoại của khách hàng Agribank thông qua SMS Banking, cần thực hiện theo hướng dẫn như sau:
VBA CK [Số tiền] [STKG] [STKN] (Nội dung) gửi đến 8149.
Trong đó:
- STKN: Số tài khoản được nhận.
- STKG: Số tài khoản gửi của khách hàng.
- Phần nội dung có thể bỏ qua.
Sau khi đã thực hiện gửi tiền xong, sẽ nhận một tin nhắn xác thực giao dịch 8149 của tổng đài.
Chỉ cần đợi vài phút thì tổng đài 8140 gửi tin nhắn đã thực hiện giao dịch chuyển đã thành công.
5.5. Chuyển tiền Agribank qua E-mobile Banking
Để thực hiện việc chuyển tiền Agribank qua E-mobile Banking khách hàng có thể đăng nhập vào ứng dụng để thực hiện các bước như sau:
- Bạn nên chọn chức năng chuyển tiền và nhập dữ liệu.
- Chọn tài khoản ngân hàng cần chuyển.
- Nhập số tiền bạn muốn chuyển đi và nội dung khi chuyển.
- Nhấn chọn “chuyển tiền” để xác nhận.
- Nhập mật khẩu hay mã OTP sẽ thông báo trên màn hình.
- Nhấn “Tiếp tục” để hoàn thành việc giao dịch.
6. Phí chuyển tiền từ Agribank sang ngân hàng Vietcombank là bao nhiêu?
Phí chuyển tiền Agribank đến ngân hàng Vietcombank có mức phí là 22.000 VNĐ. Vì chi phí này do khác hệ thống ngân hàng nên sẽ có mức cao các bạn hãy chú ý trong việc thực hiện giao dịch chuyển tiền nhé.
Dưới đây là bảng phí chuyển tiền từ Agribank sang Vietcombank theo quy định của AgriBank mà khách hàng có thể tham khảo:
Hình thức chuyển tiền của ngân hàng |
Mức phí % |
---|---|
Chuyển tiền tại quầy giao dịch ngân hàng |
|
Chuyển khoản ngoại tệ trong cùng tỉnh, thành phố: 0,03% số tiền chuyển (tối thiểu: 2 USD, tối đa: 30 USD). |
Miễn phí |
Chuyển khoản ngoại tệ khác tỉnh, thành phố: 0.05% số tiền chuyển (tối thiểu: 5 USD, tối đa: 50 USD). |
Miễn phí |
Chuyển tiền khác tỉnh, thành phố: 0,05% – 0,08% số tiền chuyển (tối thiểu: 20.000 Đồng, tối đa: 3.000.000 Đồng). |
Miễn phí |
Chuyển tiền Mobile Banking |
0,05% số tiền cần chuyển (tối thiểu 8.000 Đồng, tối đa 15.000 Đồng) |
Chuyển khoản Internet Banking |
0,025% số tiền chuyển (tối thiểu: 10.000 Đồng, Tối đa: 1.000.000 Đồng) |
Chuyển khoản tại trụ cây ATM |
8.800 Đồng/lượt |
Kết luận
Trên đây RedBag đã tổng hợp bảng biểu phí chuyển tiền Agribank trong cùng hệ thống ngân hàng, phí chuyển tiền liên ngân hàng Agribank và phí chuyển tiền quốc tế Agribank.
Hãy đăng ký tài khoản RedBag để nhận thông báo tin tức mới nhất ngành ngân hàng và đầu tư từ nhé.
>> Đọc thêm: Lãi suất vay thế chấp ngân hàng ACB mới nhất năm 2023
Bài viết mới nhất
Xem tất cảCIC cá nhân là gì? Cách kiểm tra nợ xấu trên CIC Online chi tiết
CIC là gì? Vì sao khi vay vốn hay mở thẻ tín dụng tại ngân hàng, công ty tài chính thì cần lịch sử tín dụng CIC tốt? Xem ngay cách tự kiểm tra nợ xấu cá nhân trên CIC Online miễn phí
Bài viết đọc nhiều
Top khoản vay duyệt hồ sơ nhanh, giải ngân trong 15 phút tháng 04/2024
Tổng hợp các khoản vay ngắn hạn, giải quyết nhu cầu cần vay gấp, vay trả nhanh trong tuần. Thời gian duyệt hồ sơ và giải ngân nhanh chóng, không gọi điện người thân. Hạn mức vay lên đến 10 triệu đồng.
Top 3 dịch vụ cầm cố xe ô tô uy tín tại TPHCM có lãi suất tốt
Top 3 dịch vụ cầm cố xe ô tô có lãi suất tốt, duyệt hồ sơ nhanh chóng, uy tín tại Tp. Hồ Chí Minh
Vay HD Saison: Chi tiết các điều kiện, thủ tục và hạn mức mới nhất
HD Saison vay tiền mặt là dịch vụ tài chính được nhiều người quan tâm. Vậy điều kiện, thủ tục và hồ sơ,... vay tiền mặt HD Saison là gì? Xem ngay!
Đừng quên đăng ký để nhận tin mới nhất!
Hàng tuần RedBag sẽ gửi tài liệu tổng hợp về Kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả cho bạn qua Email
ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN