BlogNgân hàngBiểu phí Sacombank 2023: Phí thường niên, phí duy trì & phí thẻ

Biểu phí Sacombank 2023: Phí thường niên, phí duy trì & phí thẻ

RedBag Team 13/04/2023
  1. 1. Biểu phí Sacombank bao gồm những loại phí nào?
  2. 2. Phí thường niên Sacombank được hiểu như thế nào?
  3. 3. Bảng so sánh phí thường niên thẻ tín dụng Sacombank 2023
  4. 4. Biểu phí Sacombank 2023 có gì mới?
  5. 5. Biểu phí thẻ Sacombank 2023
    1. 1. Phí dịch vụ thẻ thanh toán trong nước
    2. 2. Phí dịch vụ thẻ thanh toán tại nước ngoài
    3. 3. Phí thẻ tín dụng Sacombank
    4. 4. Phí thẻ trả trước Sacombank 
  6. 6. Cập nhật biểu phí dịch vụ cá nhân tại Sacombank 2023
    1. 1. Phí thực hiện giao dịch tài khoản thanh toán
    2. 2. Phí thực hiện giao dịch tài khoản tiết kiệm
    3. 3. Phí chuyển tiền Sacombank trong nước
    4. 4. Phí chuyển tiền Sacombank nước ngoài
  7. 7. Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử Sacombank 2023

Biểu phí Sacombank 2023 có gì mới? Bài viết dưới đây cập nhật chi tiết phí thường niên, phí duy trì, phí thẻ của ngân hàng Sacombank mới nhất. Xem ngay cùng RedBag!

>> Mở thẻ tín dụng VPBank Supper Shopee Platinum Hoàn tiền đến 10% tại Shopee, Freeship cả năm chỉ với lương từ 4.5 triệu <<

>> Đăng ký thẻ tín dụng VPBank Number 1 rút tiền mặt miễn phí chỉ cần lương từ 4.5 triệu <<

[embed_offer]

1. Biểu phí Sacombank bao gồm những loại phí nào?

biểu phí sacombankBiểu phí Sacombank là thông tin cần thiết mà người dùng phải nắm rõ khi sử dụng dịch vụ thẻ tại ngân hàng này.

Biểu phí Sacombank bao gồm nhiều loại phí khác nhau, tùy thuộc vào dịch vụ và sản phẩm mà khách hàng sử dụng. Dưới đây là một số loại phí phổ biến của ngân hàng Sacombank:

2. Phí thường niên Sacombank được hiểu như thế nào?

phí thường niên sacombankPhí thường niên Sacombank thay đổi tùy theo loại thẻ và chính sách hàng năm của ngân hàng.

Cũng như các loại thẻ ATM ngân hàng khác thì Sacombank cũng áp dụng thu phí thường niên. Phí thường niên Sacombank là một khoản phí được tính hàng năm cho việc duy trì tài khoản ngân hàng của khách hàng tại Sacombank.

Phí này được tính để bù đắp cho các chi phí vận hành và quản lý tài khoản của ngân hàng. 

Mức phí thường niên Sacombank phụ thuộc vào loại tài khoản mà khách hàng đang sử dụng, cụ thể như sau:

Chỉ 3 bước điền mong muốn của bạn, RedBag sẽ gợi ý thẻ tín dụng ưu đãi nhiều nhất phù hợp với bạn!

✅Miễn phí mở thẻ tín dụng online 100%
✅Miễn phí thường niên, trả góp 0% lãi suất
✅Miễn phí rút tiền mặt, rút tiền đến 90% hạn mức
✅Hoàn tiền đến 100 triệu/năm
X2 dặm bay tích lũy, X16 lần điểm thưởng

embed filter credit card

3. Bảng so sánh phí thường niên thẻ tín dụng Sacombank 2023

Dưới đây là bảng so sánh phí thường niên thẻ tín dụng Sacombank năm 2023 cho các loại thẻ thông dụng của ngân hàng này:

Loại thẻ tín dụng Phí thường niên
Sacombank Visa Classic 650.000 đồng
Sacombank MasterCard Classic 600.000 đồng
Sacombank Visa Gold 1.200.000 đồng
Sacombank MasterCard Gold 1.200.000 đồng
Sacombank Visa Platinum 2.000.000 đồng
Sacombank World MasterCard 2.000.000 đồng

Lưu ý rằng bảng phí trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chính sách của Sacombank. Khách hàng nên liên hệ với ngân hàng hoặc kiểm tra trên trang Web của ngân hàng để cập nhật các thông tin mới nhất về biểu phí Sacombank.

Ngoài ra, Sacombank cũng có thể áp dụng các chương trình ưu đãi hoặc giảm mức phí thường niên cho khách hàng đáp ứng các điều kiện đặc biệt như sử dụng thẻ một cách hiệu quả hoặc có mức chi tiêu cao trên thẻ.

4. Biểu phí Sacombank 2023 có gì mới?

phí chuyển tiền sacombankKhách hàng cần nắm rõ biểu phí Sacombank 2023 để thực hiện các thủ tục với chi phí chính xác.

Về biểu phí Sacombank năm 2023 so với biểu phí năm 2022, có thể thấy rằng giá trị phí thường niên của các loại thẻ tín dụng của Sacombank đã tăng một số mức đáng kể. 

Ví dụ như phí thường niên Sacombank Visa Classic đã tăng từ 550.000 đồng năm 2022 lên 650.000 đồng năm 2023. Tuy nhiên, cũng có một số loại thẻ tín dụng của Sacombank vẫn giữ nguyên hoặc giảm phí so với năm trước.

Ngoài ra, so với các ngân hàng khác trong năm 2023, phí thường niên Sacombank cũng ở mức trung bình. 

>> Đọc thêm: Cập nhật Lịch & Giờ làm việc ngân hàng Sacombank 2023

5. Biểu phí thẻ Sacombank 2023

Biểu phí Sacombank có thể khác nhau tùy thuộc vào loại thẻ và các tính năng kèm theo. Sau đây là một số phí thường gặp khi sử dụng thẻ Sacombank tại Việt Nam.

Bạn có thể chủ động cập nhật biểu phí nhanh hơn trên ứng dụng Sacombank Pay, tải ứng dụng Sacombank Pay!

5.1. Phí dịch vụ thẻ thanh toán trong nước

Thẻ thanh toán nội địa là loại thẻ thay cho tiền mặt dùng để thanh toán các chi phí trên toàn quốc. Sử dụng loại thẻ này cần phải chú ý nhiều loại phí Sacombank được quy định như sau:

Loại phí Mức phí (VNĐ)
1. Phí phát hành 99.000
2. Phí thường niên 66.000
3. Phí thay thế thẻ 49.000
4. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank  
Thẻ đang giao dịch tại ATM Miễn phí
Thẻ tín dụng Sacombank khác Miễn phí
Thẻ/tài khoản Sacombank khác Miễn phí
5. Phí rút tiền mặt tại ATM/ POS  
ATM Sacombank 1.000
ATM Napas 3.300
POS Sacombank Miễn phí
6. Phí tra cứu giao dịch tại ATM  
Sacombank Miễn phí
Napas 500
7. Phí tra cứu số dư tại ATM  
ATM Sacombank Miễn phí
ATM Napas Miễn phí
8. Phí chuyển khoản Sacombank tại ATM  
Sacombank 2.000
Napas 2.500
9. Phí chuyển khoản đến thẻ thanh toán nội địa khác tại cây ATM Sacombank 5.000
10.  Phí chuyển tiền - nhận tiền bằng di động  
ATM Sacombank 5.000
Sacombank eBanking 8.800

5.2. Phí dịch vụ thẻ thanh toán tại nước ngoài

phí thẻ thanh toán sacombankSacombank luôn hỗ trợ khách hàng trong những vấn đề về phí thường niên, phí dịch vụ các loại thẻ.

Biểu phí Sacombank 2023 quy định phí dịch vụ cho thẻ thanh toán quốc tế như sau:

Loại phí VISA CLASSIC
(VNĐ)
VISA GOLD (VNĐ) VISA PLATINUM (VNĐ) VISA PLATINUM VIP (VNĐ) VISA SIGNATURE (VNĐ)
1. Phí phát hành Miễn phí Miễn phí Miễn phí    
2. Phí thường niên          
Thẻ vật lý (thẻ chính) 149.000 249.000 499.000 Miễn phí Miễn phí
Thẻ phi vật lý (thẻ chính) 74.500        
Thẻ phụ 149.000 249.000 399.000 Không phát sinh dịch vụ 599.000
3. Phí thay thế thẻ 99.000 99.000 199.000 199.000 Miễn phí
4. Phí rút tiền mặt tại ATM          
ATM Sacombank (Việt Nam/Lào) Miễn phí 1.000 1.000 Miễn phí Miễn phí
ATM Sacombank (Campuchia) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
ATM Visa (Việt Nam) 6.000 6.000 6.000 10.000 10.000
ATM Visa (nước ngoài) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
POS Sacombank Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí
POS Khác 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
5. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank  Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí
6. Phí chuyển khoản trong hệ thống ngân hàng Sacombank tại cây ATM          
Sacombank 2.000 2.000 2.000 2.000 Miễn phí
Khác 5.000 5.000 5.000 5.000 Miễn phí
7. Phí chuyển tiền - nhận tiền qua di động          
 ATM Sacombank 5.000 5.000 5.000 5.000 Miễn phí
Sacombank eBanking 8.800 8.800 8.800 8.800 8.800
8. Phí tra cứu giao dịch tại cây ATM Sacombank Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí
Loại phí Mức phí (VNĐ)
1. Phí phát hành  
2. Phí thường niên  
Thẻ vật lý (thẻ chính) 149.000
Thẻ phi vật lý (thẻ chính) 74.500
Thẻ phụ 149.000
3. Phí thay thế thẻ 99.000
4. Phí rút tiền mặt tại ATM  
ATM Sacombank (Việt Nam/Lào) Miễn phí
ATM Sacombank (Campuchia) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
ATM Visa (Việt Nam) 6.000
ATM Visa (nước ngoài) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
POS Sacombank Miễn phí
POS Khác 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
5. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank   
Thẻ đang giao dịch tại ATM Miễn phí
Thẻ tín dụng Sacombank khác Miễn phí
Thẻ/ tài khoản Sacombank khác Miễn phí
6. Phí chuyển khoản trong hệ thống của Sacombank tại cây ATM  
Sacombank 2.000
Khác 5.000
7. Phí chuyển - nhận tiền bằng di động  
ATM Sacombank 5.000
Sacombank eBanking 8.800
Loại phí Mức phí (VNĐ)
1. Phí phát hành Miễn phí
2. Phí thường niên  
Thẻ chính 99.000
Thẻ phụ 99.000
3. Phí rút tiền mặt tại ATM  
ATM Sacombank (Việt Nam/Lào) Miễn phí
ATM Sacombank (Campuchia) 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
ATM UnionPay 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
POS Sacombank Miễn phí
4. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank   
Thẻ đang giao dịch tại ATM Miễn phí
Thẻ tín dụng Sacombank khác Miễn phí
Thẻ/ tài khoản Sacombank khác Miễn phí
5. Phí chuyển khoản trong hệ thống của Sacombank tại cây ATM  
Sacombank 2.000
Khác 5.000

5.3. Phí thẻ tín dụng Sacombank

phí thẻ tín dụng sacombankBiểu phí Sacombank liệt kê cụ thể các khoản phí cần đóng khi khách hàng sử dụng các loại thẻ khác nhau.

Phí thẻ tín dụng là khoản phí khách hàng cần phải đóng cho ngân hàng khi có nhu cầu sử dụng thẻ. Biểu phí thẻ tín dụng Sacombank được quy định theo từng khu vực. 

Loại phí Family (VNĐ) Easy Card (VNĐ)
1. Phí phát hành Miễn phí Miễn phí
2. Phí thường niên    
Thẻ vật lý (thẻ chính) 200.000 299.000
Thẻ phụ Miễn phí Miễn phí (phát hành nhiều nhất ba thẻ phụ)
3. Phí thay thế thẻ 99.000 99.000
4. Lãi suất tháng 1,25% - 2,77% 1,25% - 2,77%
5. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank Miễn phí Miễn phí
6. Phí rút tiền mặt tại cây ATM    
Sacombank Miễn phí Miễn phí
Ngân hàng khác 4% (tối thiểu 60.000) 4% (tối thiểu 60.000)
Loại phí Visa Classic (VNĐ) Visa Gold (VNĐ) Visa Platinum (VNĐ)
1. Phí phát hành Miễn phí Miễn phí Miễn phí
2. Phí thường niên      
Thẻ vật lý (thẻ chính) 299.000 399.000 599.000
Thẻ phi vật lý (thẻ chính) 149.500   499.500
Thẻ phụ Miễn phí Miễn phí Miễn phí
3. Phí thay thế thẻ 99.000 99.000 99.000
4. Phí thay đổi loại thẻ 200.000 200.000 200.000
5. Phí nộp tiền mặt tại  cây ATM Sacombank Miễn phí Miễn phí Miễn phí
6. Phí rút tiền mặt tại cây ATM      
Sacombank Miễn phí Miễn phí Miễn phí
Ngân hàng khác 4% (tối thiểu 60.000) 4% (tối thiểu 60.000) 4% (tối thiểu 60.000)
 Loại phí Mastercard Gold (VNĐ) Mastercard Classic (VNĐ) UnionPay (VNĐ)
1. Phí phát hành Miễn phí Miễn phí Miễn phí
2. Phí thường niên      
Thẻ vật lý (thẻ chính) 399.000  299.000 299.000
Thẻ phi vật lý (thẻ chính) 199.500    
Thẻ phụ Miễn phí Miễn phí Miễn phí
3. Phí thay thế thẻ 99.000 99.000 99.000
4. Phí thay đổi loại thẻ 200.000 200.000 200.000
5. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM  Miễn phí Miễn phí Miễn phí
6. Phí rút tiền mặt tại cây ATM      
Sacombank Miễn phí Miễn phí Miễn phí
Ngân hàng khác 4% (tối thiểu 60.000) 4% (tối thiểu 60.000) 4% (tối thiểu 60.000)

 

Loại phí JCB Ultimate (VNĐ) JCB Gold (VNĐ) JCB Classic (VNĐ)
1. Phí phát hành Miễn phí Miễn phí Miễn phí
2. Phí thường niên      
Thẻ vật lý (thẻ chính) 1.699.000 399.000 299.000
Thẻ phụ Miễn phí Miễn phí Miễn phí
3. Phí thay thế thẻ 149.000 99.000 99.000
4. Phí thay đổi loại thẻ 200.000 200.000 200.000
5. Lãi suất tháng 1,25% - 2,77% 1,25% - 2,77% 1,25% - 2,77%
6. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank Miễn phí Miễn phí Miễn phí
7. Phí rút tiền mặt tại cây ATM      
Sacombank Miễn phí  Miễn phí  Miễn phí 
Ngân hàng khác 4% (tối thiểu 60.000) 4% (tối thiểu 60.000) 4% (tối thiểu 60.000)
8. Phí tra cứu số dư tại ATM      
Sacombank Miễn phí Miễn phí Miễn phí
Khác 8.000 8.000 8.000

5.4. Phí thẻ trả trước Sacombank 

Thẻ trả trước là một dạng thẻ thanh toán dựa trên việc ghi nợ cho phép khách hàng thực hiện giao dịch trong một khoản tiền có hạn mức đã được khách hàng nạp vào trước đó. 

Sử dụng dịch vụ thẻ trả trước, khách hàng cũng cần lưu ý các loại phí theo quy định của từng ngân hàng. Dưới đây là biểu phí Sacombank quy định về phí thẻ trả trước:

Loại phí Mức phí (VNĐ)
1. Phí phát hành/Phí thường niên Theo Hợp đồng hoặc Thỏa thuận hợp tác
2. Phí rút tiền mặt tại cây ATM / POS có logo  
ATM Sacombank Miễn phí
ATM Napas 2.500
POS Sacombank Miễn phí
3. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM   
Thẻ đang giao dịch tại ATM Miễn phí
Thẻ tín dụng Sacombank khác Miễn phí
Thẻ/ tài khoản Sacombank khác Miễn phí
4. Phí chuyển khoản tại cây ATM có logo Sacombank/Napas  
5. Phí chuyển - nhận tiền bằng di động  
Sacombank eBanking 2.000 
6. Phí tra cứu giao dịch tại cây ATM có logo  
Sacombank Miễn phí
Napas 1.650
Loại phí Visa (VNĐ) UnionPay (VNĐ) Mastercard Travel (VNĐ)
1.  Phí phát hành 15.000 49.000 99.000
2. Phí rút tiền mặt tại cây ATM / POS có logo      
ATM Sacombank (Việt Nam/Lào) Không áp dụng 1.000 1.000
ATM Sacombank (Campuchia) Không áp dụng 3% (tối thiểu 50.000) 3% (tối thiểu 50.000)
ATM MasterCard (Việt Nam) Không áp dụng Không áp dụng 3% (tối thiểu 50.000)
ATM MasterCard (Nước ngoài) Không áp dụng Không áp dụng 4% (tối thiểu 60.000)
ATM UPI (Việt Nam) Không áp dụng 3% (tối thiểu 50.000) Không áp dụng
ATM UPI (Nước ngoài) Không áp dụng 3% (tối thiểu 50.000) Không áp dụng
POS Sacombank/Lào Không áp dụng Miễn phí Miễn phí
ATM/POS Khác Không áp dụng 3% (tối thiểu 50.000) 3% (tối thiểu 50.000)
3. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank      
Thẻ đang giao dịch tại ATM Không áp dụng Miễn phí Miễn phí
Thẻ tín dụng Sacombank khác Không áp dụng Miễn phí Miễn phí
Thẻ/ tài khoản Sacombank khác Không áp dụng Miễn phí Miễn phí
4. Phí chuyển khoản trong hệ thống Sacombank tại cây ATM Sacombank Không áp dụng 2.000 2.000
5. Phí chuyển tiền, nhận tiền bằng di động      
Sacombank eBanking Không áp dụng 8.800 8.800

6. Cập nhật biểu phí dịch vụ cá nhân tại Sacombank 2023

>> Đọc thêm: Cách rút tiền bằng mã QR Sacombank tại cây ATM siêu đơn giản

6.1. Phí thực hiện giao dịch tài khoản thanh toán

Phí hàng tháng Sacombank đặt ra cho dịch vụ tài khoản thanh toán được liệt kê rõ ràng qua bảng sau:

Loại phí Mức phí (VNĐ)
1. Quản lý tài khoản thanh toán Sacombank   
1.1. Số tiền gửi tối thiểu khi mở và khi duy trì tài khoản thanh toán 50.000
1.2. Phí quản lý tài khoản thanh toán (Tính tròn tháng)  
Tài khoản thanh toán 5.500đ/tháng
Tài khoản thanh toán mở trên Sacombank Pay Miễn phí
TK thấu chi bảo đảm bằng Thẻ tiền gửi/ thấu chi sản xuất kinh doanh/ thấu chi tiêu dùng Miễn phí
TKTT - khách hàng vay 8.500đ/tháng
2. Gửi tiền mặt vào tài khoản thanh toán của Vietcombank  
Nộp tiền mặt cùng Tỉnh/TP Miễn phí
Nộp tiền mặt khác Tỉnh/TP
  • 0,03%; 
  • Tối thiểu: 20.000
  • Tối đa: 1.000.000
3. Rút tiền mặt ra khỏi tài khoản thanh toán của Sacombank  
Rút tiền mặt cùng Tỉnh/TP Miễn phí
Rút tiền mặt khác Tỉnh/TP
  • 0,03%; 
  • Tối thiểu: 20.000
  • Tối đa: 1.000.000

 

4. Rút tiền mặt (cùng tỉnh/TP) hoặc chuyển khoản (cùng hệ thống, cùng tỉnh/tp) trong ngày nguồn từ NH khác trong nước chuyển vào
  • 0,03%; 
  • Tối thiểu: 20.000
  • Tối đa: 1.000.000
5. Chuyển khoản  
5.1. Trong hệ thống   
Cùng Tỉnh/TP nơi mở TKTT Miễn phí
Khác Tỉnh/TP nơi mở TKTT
  • 0,01%;
  • Tối thiểu: 8.000
  • Tối đa: 500.000
Nhận bằng CMND
  • 0,03%; 
  • Tối thiểu: 20.000
  • Tối đa: 1.000.000
5.2. Ngoài hệ thống  
Cùng Tỉnh/TP nơi mở TKTT

Từ 500.000 trở xuống: Miễn phí. 
Trên 500.000:

  • 0,033%, 
  • Tối thiểu: 19.000
  • Tối đa: 1.000.000
Khác Tỉnh/TP nơi mở  TKTT

Từ 500.000 trở xuống: Miễn phí. 
Trên 500.000:

  • 0,033%, 
  • Tối thiểu: 19.000
  • Tối đa: 1.000.000
Nhận bằng CMND

Từ 500.000 trở xuống: Miễn phí. 
Trên 500.000:

  • 0,033%, 
  • Tối thiểu: 19.000
  • Tối đa: 1.000.000

6.2. Phí thực hiện giao dịch tài khoản tiết kiệm

Tài khoản tiết kiệm là tài khoản gửi tiền sinh lời được cung cấp bởi các ngân hàng hoặc tổ chức tài chính. Phí giao dịch tài khoản tiết kiệm tại mỗi ngân hàng được quy định khác nhau, trong đó biểu phí Sacombank đã quy định như sau:

Loại phí Loại phí
1. Quản lý tài khoản  
Số tiền gửi tối thiểu khi mở 50.000
2. Gửi tiền mặt vào trong tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn  
2.1. Nộp tiền mặt    
Cùng Tỉnh/TP Miễn phí
Khác Tỉnh/TP
  • 0,03%; 
  • Tối thiểu: 15.000
  • Tối đa: 900.000đ
2.2. Nhận chuyển khoản từ quốc tế, báo có vào tài khoản tiết kiệm
  • 0,045%; 
  • Tối thiểu: 50.000
  • Tối đa: 4.000.000
3. Rút tiền mặt ra khỏi tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn  
3.1. Rút tiền mặt VND cùng Tỉnh/TP Miễn phí
3.2. Rút tiền mặt VND khác Tỉnh/TP
  • 0,03%; 
  • Tối thiểu: 15.000
  • Tối đa: 2.000.000
4. Rút tiền mặt trong ngày, nguồn từ ngân hàng khác trong nước chuyển vào
  • 0,03%; 
  • Tối thiểu: 15.000
  • Tối đa: 2.000.000

6.3. Phí chuyển tiền Sacombank trong nước

Phí chuyển tiền là một loại phí giao dịch yêu cầu người dùng phải trả khi có giao dịch chuyển tiền từ tài khoản ngân hàng của mình sang tài khoản ngân hàng khác. Phí chuyển tiền Sacombank nội địa có những thay đổi như sau:

Loại phí Mức phí (VNĐ)
Chuyển tiền đi  
Chuyển đi trong hệ thống, nhận bằng chứng minh nhân dân  
Cùng Tỉnh/TP
  • 0,055%; 
  • Tối thiểu: 25.000 
  • Tối đa: 1.500.000
Khác Tỉnh/TP
  • 0,055%; 
  • Tối thiểu: 25.000 
  • Tối đa: 1.500.000
Chuyển đi ngoài hệ thống, nhận bằng tài khoản hoặc chứng minh nhân dân  
Cùng Tỉnh/TP

Từ 500.000 trở xuống: Miễn phí. 
Trên 500,000:

  • 0,033%, 
  • Tối thiểu: 22.000
  • Tối đa: 1.950.000
Khác Tỉnh/TP

Từ 500.000 trở xuống: Miễn phí. 
Trên 500,000đ: 

  • 0,053%, 
  • Tối thiểu: 27.000
  • Tối đa: 2.450.000

6.4. Phí chuyển tiền Sacombank nước ngoài

Cũng như phí chuyển tiền nội địa, phí chuyển tiền Sacombank nước ngoài có những quy định sau:

Loại phí Mức phí (USD)
1. Chuyển tiền đi bằng điện  
1.1. Phí chuyển  
Chuyển tiền du học, thu nhập, định cư
  • 0,15%; 
  • Tối thiểu: 5
Mục đích khác
  • 0,2%; 
  • Tối thiểu: 5 
Điện phí 5
1.2. Tu chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền 10 + phí trả nước ngoài (nếu có)/lần
1.3. Phí tra soát 10/lần
2. Nhờ vào thu trơn (hối phiếu Ngân hàng, Cheque)  
2.1. Thực hiện nhận chứng từ gửi đi nhờ thu trơn 2 hoặc chứng từ
2.2. Thực hiện thanh toán nhờ thu
  • 0,2%; 
  • Tối thiểu: 5
  • Tối đa: 150
2.3. Ký quỹ hủy hoặc hoàn trả Cheque, hối phiếu

Tối thiểu: 65 

3. Nhận tiền chuyển đến bằng điện (nước ngoài) người thụ hưởng không có tài khoản tại Sacombank (nhận bằng chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu)

 

3.1. Nguồn tiền từ quốc tế (bằng điện chuyển tiền)

 

Nhận tiền VNĐ (tính trên số ngoại tệ chưa quy đổi)
  • 0,1%; 
  • Tối thiểu: 5
Nhận ngoại tệ
  • 0,55%; 
  • Tối thiểu: 3 hoặc tương đương
3.2. Chuyển tiếp vào tài khoản thụ hưởng tại ngân hàng khác
  • 0,08%; 
  • Tối thiểu: 6 
  • Tối đa: 200 

7. Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử Sacombank 2023

Theo cập nhật mới nhất của biểu phí Sacombank thì phí dịch vụ ngân hàng điện tử trong năm 2023 thay đổi như sau:

Loại phí Mức phí (VNĐ)
1. Ngân hàng điện tử (iBanking và mBanking)  
1.1. Phí duy trì dịch vụ hàng tháng 15.000
1.2. Phí sử dụng xác thực OTP qua SMS hàng tháng 10.000
1.3. Phí sử dụng xác thực OTP qua Token/Token nâng cao (thiết bị) 200.000
1.4. Phí chuyển tiền, thanh toán Miễn phí
2. Alert - Gửi tin báo  
2.1. Báo giao dịch tự động (tháng/TK/số điện thoại)  
Từ 50 tin nhắn trở xuống 15.000
Trên 50 tin nhắn 40.000

Biểu phí Sacombank khác nhau tùy thuộc vào loại thẻ và các dịch vụ kèm theo. Bạn đọc có thể theo dõi thêm tại Blog RedBag - nơi cung cấp kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả và thông tin ngân hàng. 

Tổng hợp bởi RedBag.vn

RedBag

Bài viết mới nhất

Xem tất cả

Bài viết đọc nhiều

Đừng quên đăng ký để nhận tin mới nhất!

Hàng tuần RedBag sẽ gửi tài liệu tổng hợp về Kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả cho bạn qua Email

ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN